Viettel Vũng Tàu thật tự hào là đơn vị đầu tiên trên toàn tỉnh triển khai công nghệ 4 G. Công nghệ 4G là công nghệ kết nối internet di động công nghệ thứ 4, giúp điện thoại máy tính bảng truy cập tin ternet cao gấp 7 đến 10 lần công nghệ 3G. Tốc độ đạt được trong điều kiện lý tưởng lên tới 1Bb/giây đến 1,5Gb/giây
Các gói cước 4G VIETTEL VŨNG TÀU!
4G40
4G70
4G90
Phí đăng ký: 40.000Đ
Phí đăng ký: 70.000Đ
Phí đăng ký: 90.000Đ
Thời gian sử dụng: 30 Ngày
Thời gian sử dụng: 30 Ngày
Thời gian sử dụng: 30 Ngày
Data internet ưu đãi:
1G
Data internet ưu đãi:
2G
Data internet ưu đãi:
3G
4G125
4G200
Phí đăng ký: 125.000Đ
Phí đăng ký: 200.000Đ
Thời gian sử dụng: 30 Ngày
Thời gian sử dụng: 30 Ngày
Data internet ưu đãi:
5G
Data internet ưu đãi:
10G
Ghi chú: Hệ thống tự động ngắt kết nối khi quý khách sử dụng hết Data internet ưu đãi theo từng gói cước.
Cách 3: Đăng ký gói cước 4G Viettel sử dụng My Viettel.
My viettel làm một ứng dụng khá hay của Viettel cung cấp . giúp bạn tra cứu dịch vụ, đăng ký dịch vui gọi điên, tin nhắn, truy cập internet, chương trình khuyến mãi mới. Hiện nay My Viettel hỗ trợ các dòng thiết bị chạy hệ điều hành Android, iOS, WinPhone, bạn có thể tải My Viettel về thiết bị của mình với những lựa chọn sau.
Tải ứng dụng trên Anroi: Quý khách vào CH play để tải về.
Tải ứng dụng trên IOS: Quý khách vào App Stor để tải về.
Bước 1: Sau khi hoàn tất cài đăt Quý Khách hàng bấm vào biểu tượng My Viettel trên màn hình
Bước 2: Sau khi nhập mã Capcha vào đăng ký gói cước. sau khi đăng ký thành công ban vào mục tài khoản Data đăng ký gói cước.
Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm 200.000VNĐ. (RF: là cổng chia nhiều Tivi)
Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.
Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps, 30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng kể từ tháng nghiệm thu.
Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)
Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).
Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
Huyện Tân thành với đặc thù nhiều khu công nghiệp, nhiều công ty doanh nghiệp, và cũng là nơi thu hút nguồn nhân lực rất lớn từ các tỉnh khác đổ về. Để đảm bảo đường truyền internet ổn định cho khu công nghiệp, công ty, doanh nghiệp và người dân trên địa bàn huyện Tân Thành. Viettel Tân Thành đưa ra các gói cước như sau:
1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TIVI TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Tân Thành)
Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng kể từ tháng nghiệm thu.
Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.
Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)
Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).
Phí lắp đặt: Miễn Phí.
Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng.
2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI
Bảng Giá Cước:
STT
Gói Cước
Giá Tiền Cước
1
Tốc độ :30Mbps
165.000 Đ/Tháng
2
Tốc độ :40Mbps
180.000 Đ/Tháng
3
Tốc độ :50Mbps
200.000 Đ/Tháng
4
Tốc độ :60Mbps
220.000 Đ/Tháng
5
Tốc độ :70Mbps
250.000 Đ/Tháng
6
Tốc độ :100Mbps
350.000 Đ/Tháng
Chính sách ưu đãi :
Khách hàng đóng cước trước:
Khách hàng đóng trước cước 6 tháng : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 30Mbps, 40Mbps, 50Mbps, 60Mbps, 70Mbps, 100Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.
liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !
Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh
VIETTEL VŨNG TÀU
VIETTEL BÀ RỊA
VIETTEL LONG ĐIỀN
VIETTEL CHÂU ĐỨC
VIETTEL TÂN THÀNH
VIETTEL XUYÊN MỘC
VIETTEL ĐẤT ĐỎ
VIETTEL CÔN ĐẢO
Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại: 0983.436.159 – 097.313.3579
email: trunghd3333@gmail.com.
Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai !
Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119
Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?
Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.
Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV
Modem wifi Viettel có tốt không ?
Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.
Quý khách đang suy nghĩ, do dư!
cáp quang nào tốt nhất hiện nay!
mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?
Cáp quang nào tốt nhất?
lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?
lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?
Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?
Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?
Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi: 097.313.3579
Viettel Bà rịa Vũng Tàu, trong không khí những ngày tháng tư lịch sử, kỷ niệm 42 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, ngày 30-4(40/4/1975 – 30/4/2017). Viettel Vũng Tàu đưa ra chương trình siêu khuyến mãi, siêu ưu đãi cho Quý Khách Hàng hòa mạng dịch vụ di động trả sau của Viettel. Với kho sốhấp dẫn “phong thủy, số tiến, số thần tài, số ông địa, …” đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Quý Khách Hàng.
Chương trình ưu đãi hòa mạng di động trả sau:
Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 3 chương trình khuyến mại (CTKM) sau:
CT
Phí tham gia
Ưu đãi /tháng
Mã KM
Mã BCCS KHDN
Gói nội mạng
Data
T70k
70.000
1000 p (áp dụng cuộc gọi dưới 10 phút)
982
B100K
100.000
1000 phút
Mimax
CTKM335
983
B150K
150.000
1000
Dmax
CTKM408
984
-Cước Thuê bao tháng: 50.000 Đồng/Tháng.
-Phí tham gia tháng đầu tiên ( đã bao gồm VAT, chưa bao gồm cước thuê bao tháng)= Phí tham gia tháng/ 30 ngày *số ngày còn lại trong tháng.
-Thời gian cam kết và hưởng chương trình ưu đãi: 12 tháng kể từ tháng hòa mạng. Trong thời gian cam kết, thuê bao không được phép cắt hủy hoặc chuyển đổi sang thuê bao trả trước, thuê bao chuyển chủ quyền vẫn được bảo lưu chương trình ưu đãi.
Phí hòa mạng hết bao nhiêu tiền!
Quý khách hàng tham gia hòa mạng số đẹp trả sau phí tham gia 60.000 Đồng được sở hữu ngày một sim số đẹp Viettel.
Khuyến mãi lắp đặt máy cố định không dây HomePhone
1. GIỚI THIỆU
Máy điện thoại bàn không dây(Homephone) là dịch vụ điện thoại cố định nhưng sử dụng SIM di động có gắn số thuê bao
cố định và lắp vào máy cố định không dây giúp Quý Khách Hàng có thể di chuyển trong một phạm vi nhất định.
VIETTEL với lợi thế là nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động số một tại Việt Nam, với dịch vụ Homephone, Viettel nhanh chóng phổ cập dịch vụ điện thoại đến các khu vực không có điều kiện cung cấp ngay dịch vụ điện thoại cố định kéo dây, đặc biệt là các vùng sâu, vùng xa, các vùng có địa thế hiểm trở không thể triển khai hạ tầng máy điện thoại bàn có dây được.
ƯU ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ
Lắp đặt dịch vụ nhanh chóng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư ban đầu, chi phí chuyển đổi địa điểm.
Được thiết kế thêm nhiều tính năng, có Ang Ten và bộ thu phát sóng đảm bảo thu và phát tín hiệu với chất lượng tốt nhất.
Là điện thoại bàn nhưng không cần dây cáp chạy trong nhà nên có thể di chuyển tự do và không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây tín hiệu được truyền tải trực tiếp từ máy đến các trạm thu phát sóng Viettel.
Giá cước rẻ với cách tính cước giống như cước điện thoại cố định
Sử dụng Sim và máy điện thoại chuyên dụng do Viettel cung cấp, có gắn số điện thoại cố định nhưng có thể sử dụng nhiều tính năng hấp dẫn của dịch vụ điện thoại di dộng (nhắn tin, hiển thị số gọi đến, tra cước sử dụng…)
Máy điện thoại bàn với hệ thống pin dự phòng khoảng 72 tiếng ở chế độ chờ khi bạn đã cắm sạc đầy điện cho pin, tăng thời gian đàm thoại cho thiết bị đầu cuối.
PHÍ LẮP ĐẶT
Để sử dụng dịch vụ HomePhone của Viettel, khách hàng cần có những thiết bị sau:+ 01 máy điện thoại cố định không dây của Viettel;+ 01 SIM đã gắn sẵn số điện thoại cố định
CHƯƠNG TRÌNH THAM GIA HÒA MẠNG HOMEPHONE TRẢ SAU
Viettel đang cung cấp hai gói cước ưu đãi cho Quý khách hàng tham gia hòa mạng dịch vụ :
NỘI DUNG
GÓI
HOMEPHONE 60
(HS06)
GÓI
HOMEPHONE BASIC
(HS06)
ƯU ĐÃI
Khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000đ/tháng sẽ được hưởng 2 ưu đãi:
Được miễn cước thuê bao tháng(trị giá 22.000đ/ tháng)
Giá cước gọi di động trong nước (kể cả nội mạng, ngoài mạng) chỉ còn 600 đồng/phút(Giá cước gọi đến các hướng khác áp dụng theo gói Homephone trả sau thông thường)
Mỗi thuê bao Homephone được đăng ký tối đa 02 số điện thoại di động Viettel thường xuyên liên lạc (gọi là 2 số Family Number) với cước phí ưu đãi khi gọi chỉ 220đ/ phút
Miễn phí 100 phút gọi nội mạng/ tháng trong vòng 06 tháng(từ tháng liền kề tháng hòa mạng, bao gồm hướng gọi nội hạt, liên tỉnh nội mạng truyền thống, di động nội mạng)
Giá cước và đặc tính áp dụng theo chính sách của gói cước Homephone trả sau thông thường.
LƯU Ý
· Số tiền cam kết được đưa vào mục điều chỉnh trên thông báo cước và sẽ được trừ vào tiền cước sử dụng phát sinh. Nếu thực tế khách hàng không sử dụng đến 60.000đ/tháng => khách hàng vẫn phải thanh toán đủ 60.000đ/tháng. Nếu sử dụng vượt quá 60.000đ/tháng => khách hàng thanh toán theo thực tế phát sinh.
Số phút gọi miễn phí được trừ online.
– Nếu khách hàng chuyển đổi sang các gói Homephone khác thì quy định chuyển đổi sẽ được áp dụng theo quy định gói cước khách hàng muốn chuyển đến.
PHÍ LẮP ĐẶT
550.000 Đồng/ máy
550.000 Đồng/ máy
ĐĂNG KÝ
Lợi ích của dịch vụ
Lắp đặt nhanh: khách hàng chỉ mất 01 ngày để mua SIM, máy và kích hoạt SIM là có thể sử dụng dịch vụ thay vì ký hợp đồng và chờ đợi 01 tuần để được kéo cáp, lắp đặt dịch vụ cố định thông thường;
Không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây;
Với thuê bao trả sau, khách hàng có thể kiểm tra cước nóng bằng cách soạn tin nhắn: TRA CUOC gửi 195 (tin nhắn miễn phí).
Di chuyển dễ dàng: khách hàng có thể di chuyển máy trong vòng bán kính 50m mà vẫn sử dụng được đầy đủ các tính năng của dịch vụ;
Nếu khách hàng không có nhu cầu sử dụng dịch vụ nhắn tin, khách hàng có thể soạn tin nhắn “HUY SMS” gửi đến 144, để hủy chức năng này.
Đơn giản, dễ sử dụng vì dùng sim và máy điện thoại chuyên dùng;
Khách hàng có thể sử dụng chức năng nhắn tin từ máy cố định như máy di động bình thường.
Chi phí sử dụng hợp lý, tiết kiệm vì giá cước dịch vụ được tính như giống như cước điện thoại cố định.
Địa chỉ hòa mạng:
VIETTEL VŨNG TÀU
VIETTEL TÂN THÀNH
VIETTEL BÀ RỊA
VIETTEL CHÂU ĐỨC
VIETTEL XUYÊN MỘC
VIETTEL LONG ĐIỀN
VIETTEL CÔN ĐẢO
Xin vui lòng liên hệ:
Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.
Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại: 0983.436.159 – 097.313.3579
Phí thiết bị: Máy điện thoại bàn có hiển thị số: 140.000 đồng;
Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ): 450.000 đồng.
Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:(ATA: thiết bị chuyển đổi tín hiệu và chia ra nhiều máy)
ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng (Quý khách lắp 2 máy điện thoại)
ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng (Quý khách lắp 4 máy điện thoại)
ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng (Quý khách lắp 8 máy điện thoại)
ATA 24C_Card GXW4224/2024: 13.300.000 đồng (Quý khách lắp 24 máy điện thoại)
III. CHÍNH SÁCH GIÁ CƯỚC ĐIỆN THOẠI BÀN:
– Chính sách P100 và P200
Nội dung
Chính sách P100
Chính sách P200
Dịch vụ áp dụng
PSTN và IPPhone
PSTN và IPPhone
Gói cước áp dụng
PSTNBasic và IPBasic
PSTNBasic và IPBasic
Mã khuyến mại
P360
P361
Nội dung
KH đóng thêm 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: – Miễn phí nội hạt; – Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ) – Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
KH đóng thêm 180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: – Miễn phí nội hạt; – Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ) – Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian
khuyến mại
Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Đối tượng
Khách hàng cá nhân
Khách hàng Doanh nghiệp
IV. Chính sách số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN
Quy định cước cam kết và thời gian cam kết: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá bán niêm yết ban đầu của số đẹp.
Stt
Viettel Tỉnh/Thành phố
Viettel HNI và HCM
Giá trị mặt hàng số (đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Giá trị mặt hàng số (đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Cước cam kết (đ/tháng)
Tháng cam kết
Cước đóng trước (đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)
Tháng cam kết
Cước đóng Trước (đồng)
1
1,800,000
100,000
18
100,000
2,700,000
150,000
18
150,000
2
2,700,000
150,000
18
150,000
3,600,000
200,000
18
200,000
3
3,600,000
200,000
18
200,000
5,400,000
300,000
18
300,000
4
4,500,000
250,000
18
250,000
6,300,000
350,000
18
350,000
5
5,400,000
300,000
18
300,000
8,100,000
450,000
18
450,000
6
9,000,000
500,000
18
500,000
11,700,000
650,000
18
650,000
7
18,000,000
1,000,000
18
1,000,000
20,700,000
1,150,000
18
1,150,000
8
21,600,000
1,200,000
18
1,200,000
24,300,000
1,350,000
18
1,350,000
9
36,000,000
1,500,000
24
1,500,000
40,800,000
1,700,000
24
1,700,000
Quy định hòa mạng mới ĐIỆN THOÀI BÀN: Khách hàng đóng trước 01 tháng cước cam kết ngay tại thời điểm đăng ký dịch vụ. Số tiền này được trừ vào tháng cuối cùng của thời gian cam kết.
ü Số tiền cước đóng trước 01 tháng được phát sinh giao dịch ngay khi đấu nối và phụ thuộc vào giá số khách hàng lựa chọn.
ü Ví dụ: Số đẹp có giá 2.700.000 đồng cam kết 150.000 đồng/tháng è khi hòa mạng sẽ phát sinh thêm giao dịch 150.000 đồng.
Phí ban đầu khách hàng đóng = phí lắp đặt + phí thiết bị + tiền cước đóng trước 01 tháng cam kết số đẹp(ĐIỆN THOẠI BÀN)
ü Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN
ü Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
ü Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt khung giờ).
ü Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử dụng dịch vụ.
– Lưu ý : Ngừng kinh doanh hình thức hòa mạng số đẹp Tấm lòng việt.
Quy định chung hòa mạng ĐIỆN THOẠI BÀN
– Diễn giải nội dung chính sách:
Các khoản phí trên đã bao gồm thuế VAT.
Tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu ): Tính tiền cước thuê bao tháng và cước gọi các hướng như một khách hàng thường.
Các cuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
Phương thức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
Do đó, 300 phút (đối với P100) 1000 phút (đối với P200) và 100 phút (đối với cam kết số đẹp) gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
80.000 đ/tháng (đối với P100) và 180.000 đ/tháng (đối với P200) là khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
– Các quy định khác: Từ ngày 1/8/2015
Ngừng bán các chính sách:
ü P20 (Khách hàng đóng cước thuê bao 22.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
ü P60 (Khách hàng đóng cước thuê bao 60.000 đồng/tháng, được miễn phí nội hạt và tặng 150 phút gọi di động nội mạng).
ü IP10 (Khách hàng đóng cước thuê bao 11.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
ü IP50 (Khách hàng đóng cước thuê bao 55.000 đồng/tháng, miễn phí gọi nội hạt).
Các thuê bao PSTN&IPPhone phát triển mới từ ngày 1/8/2015 bắt buộc đấu chính sách P100 và P200.
CTKM này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
Khách hàng đang dùng P20/P60 được phép chuyển đổi sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang P20.
Khách hàng đang dùng IP10 và IP50 được phép chuyển sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang IP10 và IP50.
– Quy định riêng chính sách số đẹp cam kết:
Số tiền cam kết cước sử dụng hàng tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng và tính dựa trên số tiền cước phát sinh sau khuyến mại được trừ online trên hệ thống. Nếu khách hàng sử dụng ít hơn mức cam kết thì số tiền khách hàng phải đóng bằng số tiền cam kết sử dụng hàng tháng;
Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ tròn tháng hoặc không hưởng hết giá trị KM của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo.
Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng không muốn dùng cam kết thì khách hàng phải mua đứt số đẹp bằng giá bán niêm yết bán đứt ban đầu;
Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng chuyển chủ quyền hoặc chuyển địa điểm thì khách hàng mới vẫn phải tiếp tục sử dụng cam kết thời gian còn
Khuyến Mãi lắp đặt Internet Cáp Quang Doanh nghiệp
Viettel Tân Thành-Bà Rịa Vũng Tàu chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Xin gửi đến Quý Công ty lời chúc sức khỏe, lời chào trân trọng.
Viettel Là nhà cung cấp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đang áp dụng giá cước Cáp quang Internet Leasedline rẻ hơn các nhà cung cấp khác từ 10% đến 30%. Viettel hiện có hệ thống cáp quang kéo dài nối liền đất nước với 8 hướng cáp trục trong nước và 6 hướng kết nối đi Quốc tế bao gồm 2 hướng đất liền từ Lạng Sơn, Móng Cái qua Hong Kong, Trung Quốc và 4 hướng cáp quang biển từ Vũng Tàu, Đà Nẵng đi Trung tâm Internet quốc tế tại Mỹ. Vì vậy, khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ các dịch vụ của Viettel luôn luôn được đảm bảo tín hiệu, thông suốt liên lạc giữa trong nước và quốc tế 24/24.
Chúng tôi xin gửi đến Quý Cơ quan bảng báo giá dịch vụ, chi tiết như sau:
I. Internet cáp quang FTTH:
Gói
40Mbps
Gói
Pob
Gói
50Mbps
Gói
60Mpbs
Tốc độ Trong Nước: 40Mbps
Tốc độ Trong Nước: 50Mbps
Tốc độ Trong Nước: 50Mbps
Tốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640Kbps
Tốc độ Quốc Tế: 640Kbps
Tốc độ Quốc Tế: 640Kbps
Tốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000Đ
Giá Tiền: 990.000Đ
Giá Tiền: 660.000Đ
Giá Tiền: 880.000Đ
Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.
Viettel có Đội ngũ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật chuyên nghiệp phụ vụ 24/7 đáp ứng mọi nhu cầu của quý Công ty, doanh nghiệp tại Vũng Tàu.
Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói 60Mbps trở lên). Quý khách hàng có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver,FTP cơ sở dữ liệu, Mailserver, …
Băng thông đối xứng tốc đô download và tốc độ upload bằng nhau, Với đường truyền doanh nghiệp tốc độ cao giúp Quý Khách Hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: truyền hình cáp Viettel, IP Phone,…
Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho truy nhập.
Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579
Muốn liên hệ lắp đặt Internet ! liên hệ ở đâu!
Quý khách có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel trên toàn Tỉnh:
Viettel Vũng Tàu-
Viettel Long Điền
Viettel Bà Rịa
Viettel Tân Thành
VIettel Châu Đức
Viettel Xuyên Mộc
Viettel Công Đaỏ
Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.
Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại: 0983.436.159 – 097.313.3579
CHÍNH SÁCH KHUYẾN MẠI DV MÁY BÀN ĐIỆN THOẠI BÀN CÓ DÂY PSTN, IPPHONE TRÊN CÁP QUANG GPON
I. Phí lắp đặt và thiết bị
1.Phí lắp đặt
– Dịch vụ PSTN: 50.000 đồng/Thiết bị
– Dịch vụ IPPhone: Miễn phí
2. Phí thiết bị điện thoại bàn (áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON và cáp đồng trục).
– Máy điện thoại bàn không hiển thị số: 100.000 đồng;
– Máy điện thoại bàn có hiển thị số: 140.000 đồng;
– Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ): 450.000 đồng.
– Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:
ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng;
ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng;
ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng;
ATA 24C_Card GXW4224/2024: 13.300.000 đồng;
Chính sách giá cước điện thoại bàn:
– Chính sách P100 và P200
Nội dung
Chính sách P100
Chính sách P200
Dịch vụ áp dụng
PSTN và IPPhone
PSTN và IPPhone
Gói cước áp dụng
PSTNBasic và IPBasic
PSTNBasic và IPBasic
Mã khuyến mại
P360
P361
Nội dung
KH đóng thêm 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: – Miễn phí nội hạt; – Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ) – Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
KH đóng thêm 180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: – Miễn phí nội hạt; – Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ) – Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian
khuyến mại
Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Đối tượng
Khách hàng cá nhân
Khách hàng Doanh nghiệp
II. Chính sách số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN
Quy định cước cam kết và thời gian cam kết: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá bán niêm yết ban đầu của số đẹp.
Stt
Viettel Tỉnh/Thành phố
Viettel HNI và HCM
Giá trị mặt hàng số (đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Giá trị mặt hàng số (đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Cước cam kết (đ/tháng)
Tháng cam kết
Cước đóng trước (đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)
Tháng cam kết
Cước đóng Trước (đồng)
1
1,800,000
100,000
18
100,000
2,700,000
150,000
18
150,000
2
2,700,000
150,000
18
150,000
3,600,000
200,000
18
200,000
3
3,600,000
200,000
18
200,000
5,400,000
300,000
18
300,000
4
4,500,000
250,000
18
250,000
6,300,000
350,000
18
350,000
5
5,400,000
300,000
18
300,000
8,100,000
450,000
18
450,000
6
9,000,000
500,000
18
500,000
11,700,000
650,000
18
650,000
7
18,000,000
1,000,000
18
1,000,000
20,700,000
1,150,000
18
1,150,000
8
21,600,000
1,200,000
18
1,200,000
24,300,000
1,350,000
18
1,350,000
9
36,000,000
1,500,000
24
1,500,000
40,800,000
1,700,000
24
1,700,000
Quy định hòa mạng mới ĐIỆN THOÀI BÀN: Khách hàng đóng trước 01 tháng cước cam kết ngay tại thời điểm đăng ký dịch vụ. Số tiền này được trừ vào tháng cuối cùng của thời gian cam kết.
ü Số tiền cước đóng trước 01 tháng được phát sinh giao dịch ngay khi đấu nối và phụ thuộc vào giá số khách hàng lựa chọn.
ü Ví dụ: Số đẹp có giá 2.700.000 đồng cam kết 150.000 đồng/tháng è khi hòa mạng sẽ phát sinh thêm giao dịch 150.000 đồng.
Phí ban đầu khách hàng đóng = phí lắp đặt + phí thiết bị + tiền cước đóng trước 01 tháng cam kết số đẹp(ĐIỆN THOẠI BÀN)
ü Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN
ü Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
ü Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt khung giờ).
ü Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử dụng dịch vụ.
– Lưu ý : Ngừng kinh doanh hình thức hòa mạng số đẹp Tấm lòng việt.
Quy định chung hòa mạng ĐIỆN THOẠI BÀN
– Diễn giải nội dung chính sách:
Các khoản phí trên đã bao gồm thuế VAT.
Tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu ): Tính tiền cước thuê bao tháng và cước gọi các hướng như một khách hàng thường.
Các cuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
Phương thức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
Do đó, 300 phút (đối với P100) 1000 phút (đối với P200) và 100 phút (đối với cam kết số đẹp) gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
80.000 đ/tháng (đối với P100) và 180.000 đ/tháng (đối với P200) là khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
– Các quy định khác: Từ ngày 1/8/2015
Ngừng bán các chính sách:
ü P20 (Khách hàng đóng cước thuê bao 22.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
ü P60 (Khách hàng đóng cước thuê bao 60.000 đồng/tháng, được miễn phí nội hạt và tặng 150 phút gọi di động nội mạng).
ü IP10 (Khách hàng đóng cước thuê bao 11.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
ü IP50 (Khách hàng đóng cước thuê bao 55.000 đồng/tháng, miễn phí gọi nội hạt).
Các thuê bao PSTN&IPPhone phát triển mới từ ngày 1/8/2015 bắt buộc đấu chính sách P100 và P200.
CTKM này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
Khách hàng đang dùng P20/P60 được phép chuyển đổi sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang P20.
Khách hàng đang dùng IP10 và IP50 được phép chuyển sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang IP10 và IP50.
– Quy định riêng chính sách số đẹp cam kết:
Số tiền cam kết cước sử dụng hàng tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng và tính dựa trên số tiền cước phát sinh sau khuyến mại được trừ online trên hệ thống. Nếu khách hàng sử dụng ít hơn mức cam kết thì số tiền khách hàng phải đóng bằng số tiền cam kết sử dụng hàng tháng;
Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ tròn tháng hoặc không hưởng hết giá trị KM của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo.
Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng không muốn dùng cam kết thì khách hàng phải mua đứt số đẹp bằng giá bán niêm yết bán đứt ban đầu;
Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng chuyển chủ quyền hoặc chuyển địa điểm thì khách hàng mới vẫn phải tiếp tục sử dụng cam kết thời gian còn