Lắp Đặt Điện Thoại Bàn có dây – Doanh nghiệp Tháng 2 năm 2017

CHÍNH SÁCH KHUYẾN MẠI DV MÁY BÀN ĐIỆN THOẠI BÀN CÓ DÂY PSTN, IPPHONE TRÊN CÁP QUANG GPON

I. Phí lắp đặt và thiết bị

1.Phí lắp đặt

–        Dịch vụ PSTN: 50.000 đồng/Thiết bị

–        Dịch vụ IPPhone: Miễn phí

2. Phí thiết bị điện thoại bàn (áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON và cáp đồng trục).

–        Máy điện thoại bàn không hiển thị số:       100.000 đồng;

–        Máy điện thoại bàn có hiển thị số:             140.000 đồng;

–        Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ):      450.000 đồng.

–        Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:

  • ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng;
  • ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng;
  • ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng;
  • ATA 24C_Card GXW4224/2024: 13.300.000 đồng;
  1. Chính sách giá cước điện thoại bàn:

–        Chính sách P100 và P200

Nội dungChính sách P100Chính sách P200
Dịch vụ áp dụngPSTN và IPPhonePSTN và IPPhone
Gói cước áp dụngPSTNBasic và IPBasicPSTNBasic và IPBasic
Mã khuyến mạiP360P361
Nội dungKH đóng thêm 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
– Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
KH đóng thêm 180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
– Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian

khuyến mại

Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc) Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Đối tượngKhách hàng cá nhânKhách hàng Doanh nghiệp

 

 

II. Chính sách số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN

  • Quy định cước cam kết và thời gian cam kết: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá bán niêm yết ban đầu của số đẹp.

 

 

Stt

Viettel Tỉnh/Thành phốViettel HNI và HCM
Giá trị mặt hàng số
(đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)Giá trị mặt hàng số
(đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Cước cam kết (đ/tháng)Tháng cam kếtCước đóng trước
(đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)Tháng cam kếtCước đóng Trước
(đồng)
11,800,000100,00018100,0002,700,000150,00018150,000
22,700,000150,00018150,0003,600,000200,00018200,000
33,600,000200,00018200,0005,400,000300,00018300,000
44,500,000250,00018250,0006,300,000350,00018350,000
55,400,000300,00018300,0008,100,000450,00018450,000
69,000,000500,00018500,00011,700,000650,00018650,000
718,000,0001,000,000181,000,00020,700,0001,150,000181,150,000
821,600,0001,200,000181,200,00024,300,0001,350,000181,350,000
936,000,0001,500,000241,500,00040,800,0001,700,000241,700,000

 

  • Quy định hòa mạng mới ĐIỆN THOÀI BÀN: Khách hàng đóng trước 01 tháng cước cam kết ngay tại thời điểm đăng ký dịch vụ. Số tiền này được trừ vào tháng cuối cùng của thời gian cam kết.

ü  Số tiền cước đóng trước 01 tháng được phát sinh giao dịch ngay khi đấu nối và phụ thuộc vào giá số khách hàng lựa chọn.

ü  Ví dụ: Số đẹp có giá 2.700.000 đồng cam kết 150.000 đồng/tháng è khi hòa mạng sẽ phát sinh thêm giao dịch 150.000 đồng.

  • Phí ban đầu khách hàng đóng = phí lắp đặt + phí thiết bị + tiền cước đóng trước 01 tháng cam kết số đẹp(ĐIỆN THOẠI BÀN)

 

ü  Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN

ü  Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).

ü  Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt khung giờ).

ü  Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử dụng dịch vụ.

–        Lưu ý : Ngừng kinh doanh hình thức hòa mạng số đẹp Tấm lòng việt.

 

  1. Quy định chung hòa mạng ĐIỆN THOẠI BÀN

–        Diễn giải nội dung chính sách:

  • Các khoản phí trên đã bao gồm thuế VAT.
  • Tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu ): Tính tiền cước thuê bao tháng và cước gọi các hướng như một khách hàng thường.
  • Các cuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
  • Phương thức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
  • Do đó, 300 phút (đối với P100) 1000 phút (đối với P200) và 100 phút (đối với cam kết số đẹp) gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
  • Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
  • 80.000 đ/tháng (đối với P100) và 180.000 đ/tháng (đối với P200) là khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).

–        Các quy định khác: Từ ngày 1/8/2015

  • Ngừng bán các chính sách:

ü  P20 (Khách hàng đóng cước thuê bao 22.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).

ü  P60 (Khách hàng đóng cước thuê bao 60.000 đồng/tháng, được miễn phí nội hạt và tặng 150 phút gọi di động nội mạng).

ü  IP10 (Khách hàng đóng cước thuê bao 11.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).

ü  IP50 (Khách hàng đóng cước thuê bao 55.000 đồng/tháng,  miễn phí gọi nội hạt).

  • Các thuê bao PSTN&IPPhone phát triển mới từ ngày 1/8/2015 bắt buộc đấu chính sách P100 và P200.
  • CTKM này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
  • Khách hàng đang dùng P20/P60 được phép chuyển đổi sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang P20.
  • Khách hàng đang dùng IP10 và IP50 được phép chuyển sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang IP10 và IP50.

–        Quy định riêng chính sách số đẹp cam kết:

  • Số tiền cam kết cước sử dụng hàng tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng và tính dựa trên số tiền cước phát sinh sau khuyến mại được trừ online trên hệ thống. Nếu khách hàng sử dụng ít hơn mức cam kết thì số tiền khách hàng phải đóng bằng số tiền cam kết sử dụng hàng tháng;
  • Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ tròn tháng hoặc không hưởng hết giá trị KM của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo.
  • Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng không muốn dùng cam kết thì khách hàng phải mua đứt số đẹp bằng giá bán niêm yết bán đứt ban đầu;

Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng chuyển chủ quyền  hoặc chuyển địa điểm thì khách hàng mới vẫn phải tiếp tục sử dụng cam kết thời gian còn

Phụ lục chương trình cam kết lắp đặt ĐIỆN THOẠI BÀN

Máy bàn có dây PSTN (công nghệ Cáp Đồng):

Mã HTHMNội dung lí do hòa mạngMã Khuyến mãiGhi chú
Phí bán hàng
(Đã có VAT)
Phí bán hàng
(Đã có VAT)
 
1310P01DM250.000ĐT Bàn100.000 P360, P361Khách hàng lắp mới PSTN
1310P01DM2ĐT Bàn (không có serial)100.000
1310P01DM2ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286100.000
1310P02DM2ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087140.000
1310P02DM2ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232100.000
1310P02DM2ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361100.000
1310P02DM2ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S140.000
1310P02DM2ĐT Bàn hiển thị số BCOM-619D140.000
1310P03DM1 Không thiết bị 
1310P07CK250.000ĐT Bàn100.000P343Khách hàng lắp mới PSTN số đẹp cam kết
ĐT Bàn (không có serial)100.000
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286100.000
1310P08CK250.000ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087140.000
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232100.000
ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361100.000
ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S140.000
ĐT Bàn hiển thị số BCOM-619D140.000
1310P09CK1MPKhông thiết bị 

2.ĐIỆN THOẠI BÀN Có Dây IPPHONE công nghệ cáp Quang

Mã HTHMNội dung lí do hòa mạngMã KMGhi chú
Phí HMPhí bán hàng
(Đã có VAT)
 
1507G01CK Miễn phí So IP dep 0P343Nhận ATA và nhận điện thoại không hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1507G02CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận ATA và nhận điện thoại có hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1507G03CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận ATA và không nhận điện thoại
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008
 ATA 24C_Card GXW4224/2024
 1507G04CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận điện thoại không hiển thị số không nhận ATA
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1507G05CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận điện thoại không có thị số không nhận ATA
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1507G06CK Miễn phí So IP dep 0P343 Không nhận ATA và không nhận điện thoại
 1304G01DM3 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và nhận điện thoại không hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1304G02DM3 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và nhận điện thoại có hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1304G03DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và không nhận điện thoại
   ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
   ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
   ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
   ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 1304G04DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận điện thoại không nhận ATA
   ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1304G05DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
   ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1304G06DM1 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
gia tuong ungP360, P361 Không nhận ATA và không nhận điện thoại

 

 Liên hệ lắp đặt Máy Điện Thoại Bàn ở đầu!

Quý Khách hàng có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng viettel trên toàn Tỉnh:

  • VIETTEL TP Vũng Tàu
  • VIETTEL TÂN THÀNH
  • VIETTEL BÀ RỊA
  • VIETTEL CHÂU ĐỨC
  • VIETTEL XUYÊN MỘC
  • VIETTEL LONG ĐIỀN
  • VIETTEL CÔN ĐẢO

HOTLINE: HOÀNG ĐỨC TRUNG P.Khách Hàng Doanh Nghiệp- Viettel Bà Rịa Vũng Tàu

Điện Thoại: 097.313.3579 – trunghd3333@gmail.com

Về trang Đầu: kích vào đây