Dịch vụ Cáp quang FTTh cho doanh nghiệp

CAP QUANG DOANH NGHIEP

I. KHUYẾN MÃI ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP HÒA MẠNG MỚI NĂM 2021

Giới thiệu

FTTH(Công nghệ Internet cáp quang) là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau.

4. LẮP ĐẶT  ĐƯỜNG TRUYỀN INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP

Bảng giá cước dịch vụ: 

goi cuoc

F90N

goi cuoc

F90 BASIC

goi cuoc

F90 PLUS

Tốc độ Trong Nước: 90Mbps
Tốc độ Trong Nước: 90Mbps Tốc độ Trong Nước: 90Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 1Mbps Tốc độ Quốc Tế: 3Kbps
Giá Tiền: 440.000Đ
Giá Tiền: 660.000Đ Giá Tiền: 880.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

goi cuoc

F200 N

goi cuoc

F200 PLUS

goi cuoc

F300 N

Tốc độ Trong Nước: 200Mbps Tốc độ Trong Nước: 200Mbps Tốc độ Trong Nước: 300Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 4Mbps Tốc độ Quốc Tế: 6Mbps Tốc độ Quốc Tế: 8Mbps
Giá Tiền: 1.000.000Đ Giá Tiền: 4.400.000Đ Giá Tiền: 6.050.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

goi cuoc

F300 BASIC

goi cuoc

F300 PLUS

goi cuoc

F500 BASIC

Tốc độ Trong Nước: 300Mbps Tốc độ Trong Nước: 300Mbps Tốc độ Trong Nước: 500Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 11Mbps Tốc độ Quốc Tế: 15Mbps Tốc độ Quốc Tế: 20Mbps
Giá Tiền: 7.700.000Đ Giá Tiền: 9.900.000Đ Giá Tiền: 13.200.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

goi cuoc

F500 PLUS

GHI CHÚ

Tốc độ Trong Nước: 500Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 25Mbps
Giá Tiền: 17.600.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel

Chương Trình  ưu đãi như sau:

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

VIETTEL

 

VIETTEL VUNG TAU

Cước Đóng Trước

VIETTEL VUNG TAU

Chính sách ưu đãi

1  Khách hàng đóng trước 6  Tặng 1 tháng cước
2  Khách hàng Đóng trước 12  Tặng 3 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 18 Tặng 4 tháng cước
3 Khách hàng Đóng trước 24 Tặng 6 tháng cước

* Chính sách cho Quý khách hàng đang sử dụng FTTH chuyển đổi công nghệ/chuyển địa điểm đồng thời chuyển đổi công nghệ:

Áp dụng tương đương chính sách dành cho khách hàng hòa mạng mới.

* Chính sách cho Quý khách hàng đang sử dụng các gói cước cũ có nhu cầu chuyển đổi sang hệ thống gói cước cao

  • Chính sách chung: áp dụng tương đương chính sách dành cho khách hàng hòa mạng mới.
  • Gói cước chuyển đổi lên thuộc hệ thống  gói cước cao: FTTH Pub, Fast90, Fast90+, Fast120, Fast120+, Fast150, Fast150+, Fast180.
  • Đối với khách hàng triển khai trên hạ tầng AON:
  • Trường hợp khách hàng sử dụng < 20 máy tính: chuyển đổi gói cước không thay đổi thiết bị.
  • Trường hợp khách hàng sử dụng > 20 máy tính: chuyển đổi gói cước miễn phí đổi thiết bị cao cấp hơn để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
  • Đối với khách hàng triển khai trên hạ tầng GPON:
  • Trường hợp khách hàng sử dụng < 20 máy tính và đang sử dụng mô hình ONT Only chuyển đổi gói cước không thay đổi thiết bị.
  • Trường hợp khách hàng sử dụng > 20 máy tính và đang sử dụng mô hình ONT Only chuyển đổi gói cước miễn phí bổ sung thêm thiết bị Broad Band Router chuyển mô hình ONT Bridge để đảm bảo chất lượng dịch vụ.

Phí hỗ trợ dịch vụ:

Trong quá trình sử dụng dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…Viettel áp dụng biểu phí sau:

STT

Nội dung

Mức phí

1 Chuyển từ gói giá FTTH

tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao

Miễn phí
2 Chuyển từ gói giá FTTH

tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp

220.000 VNĐ
3 Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH 220.000 VNĐ
4 Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu Miễn phí
5 Tạm ngưng/khôi phục

dịch vụ FTTH theo yêu cầu

Miễn phí
6 Chuyển địa điểm sử dụng

dịch vụ  trong cùng tòa nhà

Miễn phí
7 -Chuyển địa điểm sử dụng

dịch vụ  Khác  tòa nhà

Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên

– Miễn phí lần thứ nhất;

– Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch

giống đối tượng sử dụng <12 tháng

8 Chuyển địa điểm sử dụng

dịch vụ  Khác  tòa nhà

– Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng

– Line 1: Phí 500.000 VNĐ/lần/line
– Line 2: Phí 250.000 VNĐ/lần/line

(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

Để biết thủ tục hỗ trợ, Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng dịch vụ.

 

Hình thức thanh toán cước hàng tháng

Khi đăng ký dịch vụ FTTH với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:

– Thanh toán tại cửa hàng :

Hàng tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.

– Thanh toán bằng thẻ cào:

Nếu bị chặn/cắt do nợ cước, khi truy cập internet Cáp Quang, dịch vụ sẽ tự động chuyển tới trang Login Fail. Từ trang này, Quý khách nhập thông tin tài khoản và mã thẻ cào để thanh toán.

– Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel :

Quý khách Hàng có thể thanh toán cước FTTH ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus. Để tìm hiểu thêm về dịch vụ BankPlus, vui lòng xem

– Thanh toán tại nhà:

Hàng tháng, nhân viên Thu cước của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 VNĐ/tháng (Phí này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).

 

– Ủy nhiệm chi: Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán cước FTTH hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách.

 

II. CHÍNH SÁCH LẮP ĐẶT DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CHO NHÓM ĐỐI TƯỢNG RESORT, KHÁCH SẠN, NHÀ NGHỈ DƯỚI 4 SAO

Gói cước Cáp Analog

(cáp đồng trục)

Truyền hình số 1 chiều Truyền hình số 2 chiều/IP trên Gpon
Fix (tivi 1) FixTV2 ( tivi 2,3..) Fun Fun TV2 FlexiGo/

flexiGo IPG

FlexiHD / FlexiHD IPG FlexiVOD / FlexiHD VOD Flexi TV2 Flexi TV2 IPG
1.      Phí hòa mạng ban đầu tùy từng phương án đóng cước trước ( đã bao gồm phí thiết bị cho mượn) (VNĐ)
Không đóng trước 200.000 100.000 500.000 500.000 – 2.700.000 ( Nếu dùng ONT và STB) – 1.000.000Đ ( nếu chí dùng STB) 550.000
Đóng trước 6 tháng 0 0 250.000 550.000 – 1.500.000 ( Nếu dùng ONT và STB)

-800.000Đ ( nếu chí dùng STB)

550.000
Đóng trước 12 tháng 0 0 0 550.000 – 1.000.000 ( Nếu dùng ONT và STB)

-600.000Đ ( nếu chí dùng STB)

550.000
Đóng trước 18 tháng 0 0 0 550.000 500.000 ( Nếu dùng ONT và STB)

-Miễn phí ( nếu dùng STB)

550.000
2.      Cước sử dụng đóng hàng tháng ( VNĐ/ Tháng )

 

Giá niên yết 70.000 20.000 77.000 33.000 127.000 193.000 323.000 55.000 55.000
Giá khuyến mãi trong vòng 24 tháng 50.000 20.000 77.000 33.000 99.000 120.000 165.000 55.000 55.000
3.      Ưu đãi tặng cước sử dụng

 

– Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng: Không có ưu đãi tặng cước sử dụng

– Đóng trước 12 tháng: Được tặng 1 tháng miễn phí ( sau khi hết trừ cước đóng trước)

– Đóng trước 18 tháng: Được tặng 3 tháng miễn phí ( sau khi hết trừ cước đóng trước)

 

 

(*) Đây là gói FIX được áp dụng riêng cho chính sách này, có giá niên yết là 70.000 đ/tháng (FixTV1)

Lưu ý:

– Gói cước tivi chính: Fix, Fun, FlexiGo/ FlexiGo IPG, FlexiHD/ FlexiHD IPG, FlexiVOD/ FlexiVOD IPG.

-Gói cước Tivi Phụ: FixTV2, FunTV2, FlexiTV2/ FlexiTV2 IPG.

– Quy định trừ cước đóng trước : Trừ ngay từ ngày nghiệm thu dịch vụ.

– Khách hàng phải đầu tư các thiết bi, vật tư nằm ngoài danh mục Viettel cung cấp như: Switch điện, Tab, Bộ khuếch đại tín hiệu RF.

GHI CHÚ : Trường hợp Khách sạn quy mô vừa, nhỏ ta có thể lắp mỗi lầu 1 đường truyền Combo ( 1 đường Internet + 4 đường truyền  Tivi ( 1 tivi truyền hình số + 3 line truyền hình cáp)).

VD: Khách sạn ( 15 phòng – 1 nhà hàng – 1 trện 2  lầu)  khách hàng nên lắp 4 đường truyền Combo ( khách hàng sẽ có 4 đường truyền Internet + 4  Tivi truyền hình số + 12 tivi truyền hình cáp); như vậy sẽ đảm bảo Tín hiệu cho khách hàng và tiết kiệm chi phí đầu tư.

Một số vấn đề quan tâm khác:

  • lắp máy điện thoại bàn: kích vào đây
  • lắp đăt thiết bị giám sát hành trình Ô TÔ: Kích vào đây

Mọi chi tiết xin vui long liên hệ:

viettel vung tau

  LAP DAT INTERNET VIETTEL

Giới thiệu về dich vụ FTTH

FTTH là công nghệ truyền dữ liệu internet bằng cáp quang, giúp khách hàng truy cập internet nhanh siêu tốc, vượt trội hơn hẳn so với các dịch vụ khác như DSL hay cáp đồng ADSL.

Chính thức cung cấp dịch vụ từ năm 2004, đến nay dịch vụ FTTH của Viettel đã có hạ tầng rộng khắp, phủ đến tận địa bàn các xã; có khả năng cung cấp đường truyền ổn định với tốc độ download/upload lên đến 75Mbps.

Với băng thông cao, dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp giúp các doanh nghiệp và tổ chức dễ dàng triển khai các ứng dụng như mail server, hosting,v.v..  Đối với các gia đình, FTTH giúp khách hàng truy cập internet nhanh siêu tốc và đặc biệt là dễ dàng lắp đặt thêm dịch vụ truyền hình số HD, camera quan sát,v.v…

Tổng đài dịch vụ FTTH của Viettel:Tổng đài lắp đặt internet viettel

– Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 097.313.3579 )

– Báo hỏng dịch vụ: 18008119 nhánh 3.

Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:

  • Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 1200Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định;
  • Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh, tối đa là 3 – 5 ngày;
  • Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc;
  • Đăng ký thêm dịch vụ truyền hình NextTV (dịch vụ truyền hình số HD) với cước sử dụng chỉ từ 65.000đ/tháng.
  •  Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày

Đối tượng và điều kiện sử dụng:

– Đối tượng sử dụng dịch vụ:

  • Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.
  • Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

– Điều kiện sử dụng:

Để sử dụng dịch vụ FTTH, Quý khách cần có các thiết bị truy cập internet (máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng,…)  và có các thiết bị kết nối như modem, dây mạng (thiết bị do Viettel cung cấp khi lắp đặt dịch vụ cho Quý khách).

Một số vấn đề quan tâm khác:

  • lắp máy điện thoại bàn: kích vào đây
  • lắp đăt thiết bị giám sát hành trình Ô TÔ: Kích vào đây

Mọi chi tiết xin vui long liên hệ:

viettel vung tau

Khi khách hàng Doanh nghiệp, Tổ chức, Đơn vị hòa mạng dịch vụ Viettel mang theo:

  • Giấy phép kinh doanh
  • Chứng minh thư nhân dân ( Giám đốc công ty – thủ trưởng đơn vị).
  • Giấy giới thiệu.

Mọi chi tiết xin liên hệ :

Mr Trung – điện thoại: 097.313.3579.