Dịch vụ internet cáp quang FTTH

ttp://viettelbrvt.com/lien-he/

lắp mạng viettel vũng tàu 2222221. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL

FAST1

Tốc độ: 100Mbps

FAST2

Tốc độ: 150Mbps

FAST3

Tốc độ: 250Mbps

Giá tiền: 0 Đ

Giá tiền: 180.000 Đ

Giá tiền: 210.000 Đ

modem 2 băng tần

modem 2 băng tần

modem 2 băng tần

 

FAST4

Tốc độ: 300Mbps

MESH1

Tốc độ: 150Mbps

MESH2

Tốc độ: 250Mbps

Giá tiền: 290.000 Đ

Giá tiền: 229.000 Đ

Giá tiền: 255.000 Đ

modem 2 băng tần

 TẶNG 1 CỤC MESH

Tặng 2 CỤC MESH

MESH3

Tốc độ: 300Mbps

MESH3

Tốc độ: 300Mbps

FAST3

Tốc độ: 250Mbps

Giá tiền: 299.000 Đ

Giá tiền: 299.000 Đ

Giá tiền: 299.000 Đ

1 modem2 băng tân+2 cục mesh

 1 modem2 băng tân+2 cục mesh

1 modem2 băng tân+2 cục mesh

Chính sách ưu đãi :

– Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

– Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

2. LẮP ĐẶT  INTERNET CÁP QUANG(WIFI) + TRUYỀN HÌNH( BOX TV360 )

FAST1

Tốc độ: 100Mbps

FAST2

Tốc độ: 150Mbps

NET 3 PLUS

Tốc độ: 110Mbps

Giá tiền: 230.000 Đ

Giá tiền: 239.000 Đ

Giá tiền: 279.000 Đ

tặng 1 modem 2 băng tần

tặng 1 modem 2 băng tần

tặng 1 modem 2 băng tần

 

FAST4

Tốc độ: 300Mbps

MESH1

Tốc độ: 150Mbps

MESH2

Tốc độ: 250Mbps

Giá tiền: 344.000 Đ

Giá tiền: 273.000 Đ

Giá tiền: 309.000 Đ

tặng 1 modem 2 băng tần

 1 modem 2 băng tần+1 cục mesh

1 modem2 băng tân+2 cục mesh

MESH3

Tốc độ: 300Mbps

MESH3

Tốc độ: 300Mbps

MESH3

Tốc độ: 300Mbps

Giá tiền: 349.000 Đ

Giá tiền: 349.000 Đ

Giá tiền: 349.000 Đ

 1modem 2 băng tân + 3 cục mesh

 1modem 2 băng tân + 3 cục mesh

  1modem 2 băng tân + 3 cục mesh


Chính sách ưu đãi :

– Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

– Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng .

-Khách hàng sử dụng TIVI Thông  minh phí thuê bao: 10.000Đ/tháng.

-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên Smartv phí  thuê  bao: 140.000Đ/tháng

-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên BoxTIVI phí  thuê  bao: 149.000Đ/tháng

-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên BoxTIVI thứ 2 phí  thuê  bao: 140.000Đ/tháng

              DANH SÁCH KÊNH TVBOX: 

DÁ

 Liên hệ: 097.313.3579

4. LẮP ĐẶT  ĐƯỜNG TRUYỀN INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP

Bảng giá cước dịch vụ: 

goi cuoc

F90N

goi cuoc

F90 BASIC

goi cuoc

F90 PLUS

Tốc độ Trong Nước: 90Mbps
Tốc độ Trong Nước: 90Mbps Tốc độ Trong Nước: 90Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 1Mbps Tốc độ Quốc Tế: 3Kbps
Giá Tiền: 440.000Đ
Giá Tiền: 660.000Đ Giá Tiền: 880.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

 

goi cuoc

F200 N

goi cuoc

F200 PLUS

goi cuoc

F300 N

Tốc độ Trong Nước: 200Mbps Tốc độ Trong Nước: 200Mbps Tốc độ Trong Nước: 300Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 4Mbps Tốc độ Quốc Tế: 6Mbps Tốc độ Quốc Tế: 8Mbps
Giá Tiền: 1.000.000Đ Giá Tiền: 4.400.000Đ Giá Tiền: 6.050.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

 

goi cuoc

F300 BASIC

goi cuoc

F300 PLUS

goi cuoc

F500 BASIC

Tốc độ Trong Nước: 300Mbps Tốc độ Trong Nước: 300Mbps Tốc độ Trong Nước: 500Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 11Mbps Tốc độ Quốc Tế: 15Mbps Tốc độ Quốc Tế: 20Mbps
Giá Tiền: 7.700.000Đ Giá Tiền: 9.900.000Đ Giá Tiền: 13.200.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel lap dat internet viettel

 

goi cuoc

F500 PLUS

GHI CHÚ

Tốc độ Trong Nước: 500Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 25Mbps
Giá Tiền: 17.600.000Đ
lap dat internet viettel lap dat internet viettel

Chương Trình  ưu đãi như sau:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng cước trước 24 tháng: Tặng 6 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Riêng Gói 45Mbps khách hàng phải đóng cước trước 6 tháng mới được miễn phí lắp đặt được trang bi modem Wifi 4 cổng.
  • Khách hàng là Đại lý internet Công Cộng không áp dụng chính sách đóng hàng tháng. Chỉ áp dụng phương án đóng cước từ 6 tháng trở lên.

liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh Bà Rịa –  Vũng Tàu.

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Về trang chủ: Kích vào đây

Giới thiệu: FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau. Tốc độ có thể gấp 200 lần so với công nghệ ADSL.

Với băng thông cao, dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp giúp các doanh nghiệp và tổ chức kết nối siêu tốc đến các ứng dụng như mail server, hosting,v.v..  Đối với các gia đình, FTTH giúp khách hàng truy cập internet nhanh siêu tốc và đặc biệt là dễ dàng lắp đặt thêm dịch vụ truyền hình số HD, camera quan sát,v.v…

Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:

– Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 75 Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định.

– Đăng ký thêm dịch vụ truyền hình NextTV (dịch vụ truyền hình số HD) với cước sử dụng chỉ từ 65.000 đ/tháng.

– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.

– Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh, tối đa là 3-4 ngày.

– Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày.

– Khách hàng được giảm giá đến 60% khi mua phần mềm diệt virus bản quyền của hãng Bitdefender, chỉ còn 60.000đ/ 01 năm sử dụng (cho máy tính hoặc smartphone android).

Đối tượng sử dụng dịch vụ

– Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.

– Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

Tổng đài dịch vụ FTTH của Viettel:

– Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 04.62555888 (đối với các tỉnh từ Huế trở ra phía Bắc) hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại)

– Báo hỏng dịch vụ: 18008198 nhánh 3.

1. Nhóm gói cước cho đối tượng hộ gia đình

 

2. Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp

CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG HÒA MẠNG MỚI

Gói cước FTTH Pub

(Tiệm game)

Fast90 Fast90+ Fast120 Fast120+ Fast150 Fast150+ Fast180
Hạ tầng áp dụng AON, GPON AON, GPON AON, GPON AON, GPON AON, GPON GPON GPON GPON
Phương án đóng cước hàng tháng
Phí hòa mạng

1,100,000

                                                          Miễn phí

Phí  hàng tháng

990,000

880,000 1,400,000 2,200,000 3,300,000 4,400,000 6,600,000

9,900,000

Phương án đóng cước trước 06 tháng
Phí hòa mạng Miễn phí
Phí  hàng tháng  

990,000

 

880,000 1,400,000 2,200,000 3,300,000 4,400,000 6,600,000 9,900,000
Cước đóng trước 06 tháng 5,940,000 5,280,000 8,400,000 13,200,000 19,800,000 26,400,000 39,600,000 59,400,000
Ưu đãi tặng cước Tặng 1 tháng vào tháng nghiệm thu
Thời gian trừ cước đóng trước Từ tháng 2 đến tháng 7 tính từ tháng nghiệm thu
Phương án đóng cước trước 12 tháng
Phí hòa mạng Miễn phí
Phí  hàng tháng 990,000 880,000 1,400,000 2,200,000 3,300,000 4,400,000 6,600,000 9,900,000
Cước đóng trước 12 tháng 11,880, 000 10,560,000 16,800,000 26,400,000 39,600,000 52,800,000 79,200,000 118,800,000
Ưu đãi tặng cước

Tặng 3 tháng vào tháng 14,15,16 tính từ tháng nghiệm thu

Tặng 3 tháng vào tháng nghiệm thu, tháng 2,3

Thời gian trừ cước đóng trước

Từ tháng 2 đến tháng 13 tính từ tháng nghiệm thu

Từ tháng 4 đến tháng 15 tính từ tháng nghiệm thu

 (Giá trên đã bao gồm VAT)

Phí hỗ trợ dịch vụ:

Trong quá trình sử dụng dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ, Viettel áp dụng biểu phí sau:

STT Nội dung Mức phí
1 Chuyển từ gói giá FTTH

tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao

Miễn phí
2 Chuyển từ gói giá FTTH

tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp

100.000đ
3 Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH Miễn phí
4 Tạm ngưng/khôi phục

dịch vụ FTTH theo yêu cầu

Miễn phí
5 Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu Miễn phí
6 Chuyển địa điểm sử dụng

dịch vụ  trong cùng tòa nhà

Miễn phí
 

 

 

7

Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà
– Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên – Miễn phí lần thứ nhất;

– Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch

giống đối tượng sử dụng <12 tháng

– Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng – Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line
– Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line

                                                                                    (Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

Đăng ký hòa mạng dịch vụ FTTH

Cách đăng ký

– Đăng ký quahotline: 04.62555888 (đối với các tỉnh từ Huế trở ra phía Bắc); hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại).

– Đăng ký tại cửa hàng giao dịch của Viettel trên toàn quốc

– Đăng ký online :dangky-button

Thủ tục đăng ký

►Khách hàng cá nhân:

Để làm thủ tục đăng ký hòa mạng dịch vụ FTTH, khách hàng cần chuẩn bị CMND (01 bản sao + bản gốc để đối chiếu) hoặc các chứng từ thay thế (hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân).

►Khách hàng tổ chức

Trường hợp 1:

Nếu người đại diện trên hợp đồng là người đại diện trong chứng từ hòa mạng của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ FTTH gồm:

+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động,…).

+ CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.

Trường hợp 2:

Nếu người đại diện trên hợp đồng không phải là người đại diện trong chứng từ hợp pháp của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ FTTH gồm:

+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động…).

+ CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.

+ Giấy ủy quyền của tổ chức cho người đại diện được đứng tên, ký, đóng dấu trên hợp đồng dịch vụ với Viettel.

Đăng ký các dịch vụ hỗ trợ:

Các dịch vụ hỗ trợ:

– Chuyển từ gói giá FTTH tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao

– Chuyển từ gói giá FTTH tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp

– Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH

– Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ FTTH theo yêu cầu

– Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu

– Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ trong cùng tòa nhà

– Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà

(Quý khách tham khảo mức phí hỗ trợ dịch vụ ở mục Giá cước)

Hướng dẫn thủ tục đăng ký

Quý khách vui lòng tới cửa hàng giao dịch của Viettel và mang theo các giấy tờ dưới dây để đăng ký các dịch vụ hỗ trợ:

Khách hàng cá nhân:

– Chứng từ hợp pháp (*) đã được khách hàng sử dụng để hòa mạng dịch vụ;

– Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu thay đổi của khách hàng (biểu mẫu có sẵn tại cửa hàng);

Khách hàng tổ chức:

Trườnghợp 1:

Người đi làm thủ tục là người đại diện tổ chức trong hợp đồng FTTH đã ký với Viettel, chứng từ gồm:

+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng;

+ Chứng từ hợp pháp của người đại diện (đã đăng ký thông tin trên hợp đồng ký kết với Viettel)

+ Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký của người đại diện và đóng dấu của tổ chức.

Trường hợp 2:

Người đi làm thủ tục không phải là người đại diện tổ chức trong hợp đồng FTTH đã ký với Viettel, chứng từ gồm:

+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng.

+ Chứng từ hợp pháp của người đại diện của tổ chức.

+ Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký và đóng dấu của người đại diện theo quy định của pháp luật.

+ Giấy giới thiệu của tổ chức cho người đi làm thủ tục.

+ Chứng từ hợp pháp của người đi làm thủ tục.

(*) Chứng từ hợp pháp là một trong những giấy tờ sau: CMND, hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân.

Vui lòng tới cửa hàng Viettel hoặc gọi điện đến tổng đài (04/08) 62555888 để nhân viên Viettel tư vấn và hỗ trợ Quý khách đăng ký dịch vụ nhanh nhất.

Câu 1: Số điện thoại hỗ trợ khách hàng của Viettel là số nào? Tôi gọi lên có bị mất phí hay không?

Quý khách có thể gọi đến số 19008198 nhánh 2. Gọi từ thuê bao Viettel: 200 đ/phút; Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 đ/phút.

Câu 2: Kể từ khi ký hợp đồng dịch vụ FTTH với Viettel, sau bao lâu tôi có thể sử dụng được dịch vụ?

Quý khách có thể sử dụng dịch vụ sau tối đa là 4 ngày.

Câu 3: Trong quá trình sử dụng dịch vụ, tôi có thể chuyển đổi gói cước tốc độ thấp lên gói cước tốc độ cao hoặc ngược lại không? Quy định phí chuyển đổi như thế nào?

Quý khách hoàn toàn có thể chuyển đổi từ gói cước tốc độ thấp lên gói cước tốc độ cao (miễn phí) hoặc chuyển đổi từ gói cước tốc độ cao xuống tốc độ thấp (100.000 đ/lần chuyển đổi).

Tuy nhiên, khi chuyển đổi gói cước, khách hàng sẽ không được tiếp tục hưởng khuyến mại theo nội dung cũ (nếu có).

Cau 4: Nếu tôi muốn chuyển đổi từ dịch vụ Internet cáp quang FTTH sang sử dụng dịch vụ internet cáp đồng ADSL thì có được không? Có bị gián đoạn thời gian sử dụng hay không?

Khách hàng phải làm thủ tục hủy dịch vụ FTTH cũ và đăng ký mới dịch vụ ADSL. Viettel sẽ triển khai mới dịch vụ ADSL trước khi hủy dịch vụ cũ để quý khách hàng không bị gián đoạn thời gian sử dụng.

Câu 5: Tôi đang sử dụng Internet cáp quang FTTH của Viettel. Tôi có thể đăng ký thêm những dịch vụ giá trị gia tăng nào không?

Hiện tại, Viettel cung cấp dịch vụ truyền hình số HD (dịch vụ NextTV) trên đường truyền Internet cáp quang. Khách hàng có thể đăng ký tại cửa hàng hoặc gọi số 04.62555888 (các tỉnh từ Huế trở ra Bắc) /08.62555888 (các tỉnh còn lại) để biết thông tin về  phí đăng ký và giá cước.

Câu 6: Tôi có thể lắp đặt dịch vụ FTTH của Viettel mà không sử dụng thiết bị của Viettel cấp hay không?

Khách hàng không nhất thiết sử dụng thiết bị do Viettel cấp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng dịch vụ, nếu thiết bị của khách hàng bị hỏng hoặc làm ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ,  Viettel sẽ không có trách nhiệm thay thế hoặc sửa chữa thiết bị cho khách hàng.

Câu 7: Thiết bị do Viettel cung cấp cho khách hàng để sử dụng dịch vụ FTTH được bảo hành trong thời gian bao lâu? Nếu Modem của tôi bị hỏng nhưng đã hết thời gian bảo hành thì Viettel có hỗ trợ sửa chữa không, và tôi có phải trả phí không?

Thiết bị được bảo hành trong 01 năm. Quá thời hạn bảo hành, Viettel không tiếp nhận để sửa chữa; tuy nhiên, Viettel hỗ trợ khách hàng bằng chính sách mua lẻ thiết bị ưu đãi. Theo đó, tiền mua thiết bị sẽ được giảm trừ dần vào cước sử dụng. Quý khách vui lòng ra cửa hàng giao dịch gần nhất, hoặc gọi số 04.62555888 (các tỉnh từ Huế trở ra Bắc)/ 08.62555888 (các tỉnh còn lại) để biết thêm chi tiết.

Câu 8: Nếu Internet bị gián đoạn, tôi có thể liên hệ ai để sửa chữa?

Quý khách vui lòng gọi đến tổng đài hỗ trợ, báo hỏng của dịch vụ ADSL/FTTH (hoạt động 24h/24) theo số 18008198 nhánh 3.

Câu 9:Tôi Muốn lắp Internet Viettel Vũng Tàu mà không biết hạ tầng ở nhà mình có không? 

Bạn hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 097.313.3579 hoặc bạn cũng có thể tự khảo sát theo các tuyến Đường như sau:

HẠ TẦNG INTERNET TP VŨNG TÀU

VTU – 352
phường thắng tam
VTU – 049
Phường 1,Phường 3
VTU – 393
phường 1
VTU – 393
phường 1
VTU – 012
phường 4
VTU – 190
phường 4
VTU – 213
phường 6
Võ Thị Sáu
66 – 100 | 145 – 219
Ba Cu
98 – 294
Ba Cu
01 – 69 | 02 – 90
Ngô Văn Huyền
chỉ kéo được ở mặt tiền
Ba Cu
71 – 251
Lê Hồng Phong
2-102

Trần Phú
363 – 535

Hoàng Hoa Thám
45 | 209
Lê Lai
2 – 178
Nguyễn Trường Tộ
31 – 97 | 62 – 96
chỉ kéo được ở mặt tiền
Lê Văn Tám Lê Lai
143-187
Lê Lợi
19 – 89 | 22 – 260
Lê Lợi
229 – 239 | 410 – 452
 Lê Hồng Phong
378 – 422
Cồ Chiểu
59-149 A | 54 – 132 A
02 – 76 | 01 – 133
chỉ kéo được ở mặt tiền
Trần Nguyên Hãn 02 – 172 Nguyễn Văn Trỗi
Toàn bộ bên lẻ
Nguyễn An Ninh
01 – 201
bên chẵn chỉ kéo mặt tiền
Nguyễn Bỉnh Khiêm
2-72 | 1-75
Bên Lẻ Kéo Mặt Tiền Vào 100M
Trương Công Định
62 – 286 | 85 – 347
Thủ Khoa Huân
01 – 17 | 2 – 4
Lê Quý Đôn Lê Hồng Phong
104 – 286
Đoàn Thị Điểm
1-17 | 2-28
Hoàng Việt
Xô Viết Nghệ Tĩnh Lê hồng Phong
306-378
Đồ Chiểu
01 – 107 |02 – 104
Lý Tự Trọng Cô Giang
1-31 | 2-52
Cô Giang
54-150A | 33-103
Ngư Phủ
Nam Kỳ Khởi Nghĩa Nam Kỳ Khởi Nghĩa
tất cả số bên lẻ
Nguyễn Công Trứ Phạm Ngũ Lão Bà Huyện Thanh Quan Tú Xương
1-25 | 2-26
Nguyễn Bảo
Dã Tượng Lý Tự Trọng 30 – 44 | 3A – 7
chỉ kéo được ở mặt tiền
Lý Thường Kiệt Yên Bái Bà Triệu
11-107
Thắng Nhì
Trần Quý Cáp trần đồng Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Triệu Việt Vương Ký Con Trần Quốc Toản
La Văn Cầu 02 – 12 | 01 – 03
chỉ kéo được ở mặt tiền
Trưng Trắc Cô Bắc Hùng Vương Yên đổ
Phan Văn Trị Lê Ngọc Hân Trưng Nhị Nguyễn Kim Mạc Đĩnh Chi Kỳ Đồng
Phó Đức Chính Lê Lai
2-230 | 1-143
Phùng Khắc Hoan Tô Hiến Thành
Hồ Quý Ly Bà Triệu
1-9A | 2-26
Đồng Khởi Đoàn Thị Điểm
19-47 | 28-62
  Nguyễn Du Thống Nhất (cũ) Bà Triệu
82-130 | 115-167
  Nguyễn Trãi Tú Xương
27-81 | 28-80
  Nguyễn Văn Trỗi
Toàn bộ bên chẵn
VTU – 020
phường 6
VTU – 73
Phường 7
VTU – 227
phường 7
VTU – 028
phường 8
VTU – 244
p.nguyễn an ninh,p8
VTU – 002
p.nguyễn an ninh,p9
VTU 355
Phường 9,Khu Đại An
Trần Phú
628 – 818
Nguyễn thái Học
3 – 11
Trương Công Định
Hẻm 479
Bình Giã
02 – 240 | 01 – 267
Bình Giã
244 – 340 | 267 – 379
Trương Công Định
711 – 833 | 584 – 688
Nguyễn an Ninh
145 – 381
Lê Lợi
91 -227 | 278 -408
Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh
284 – 290
Lê Hồng Phong
165 – 257
Nguyễn An Ninh
402 – 604 | 549 – 671
Nguyễn An Ninh
305 – 595
Lê thị Giêng
Viba
01 – 7A1 | 02 – 20
Nguyễn an Ninh
2a – 250
Nguyễn Tri Phương
01 – 45 | 02 – 142
Đường 2-9
(thống nhất mới)
02 – 486
Trần Bình Trọng
01 – 25 | 02 – 68
Đường 2-9
381 – 249
Lê văn Lộc
Trần Xuân Độ Nguyễn Tri Phương
160 – 192 | 53 – 69
Trương Văn Bang Chu Mạnh Trinh Đường 2-9
(Thống nhất mới&bình giã)
488 – 532 | 342-442
Đường 30/4
02B – 30
Bến Đình
Yersin Hàn Mặc Tử Đường 3-2
phải trực tiếp khảo sát
Nguyễn Văn Cừ Trần cao Vân
  Cao Thắng Kha Vạn Cân Nguyễn Thái Bình Ông ích Khiêm
  Trịnh Hoài Đức Hoàng Văn Thụ Nguyễn Hới Tăng bạt Hổ
  Phạm Hồng Thái Nguyễn Lương Bằng Võ Trường Toản
  Tôn Thất Tùng   Lương Thế Vinh Tỗ Hữu
    Phạm Ngọc Thạch Nguyễn thị Định
  Nguyễn trung Trực
  Nguyễn bình
  Sương nguyệt Ánh
  Tôn thất Thuyết
  Nguyễn thị Thập
VTU – 507
p.thắng nhất
VTU – 029
phường 10
VTU – 114
phường rạch dừa,p10
VTU – 212
phường rạch dừa
VTU – 037
phường rạch dừa
VTU – 120
phường 11
VTU – 392
phường 12
Bình Giã
451 – 645
Bình Giã
596  – 750
Lưu Chí Hiếu
‘110-190   |   101-209
Đường 30/4
175 – 477 | 140 – 480
Đường 30/4
479 – 779 | 482 – 702
Đô Lương
155 – 159 | 102 – 118
Đường 30/4
1209 – 1577 | 1170 – 1612
Nguyễn Thiện Thuật
01 – 37A |2 – 72
Lưu Chí Hiếu
198 – 228 | 211 – 225
Bình Giã
‘Hẻm 935    
Lưu Chí Hiếu
02 – 88 | 01 – 79
Nơ Trang Long
’01 – 19 | 02 – 20
  Riêng các hẻm bên chẵn phải
khảo sát trực tiếp
Lê Quang Định
29 – 379 | B1/17 – 198
TTĐT Chí Linh
Lô: A,D,B,E,F
Hàn Thuyên
1-143 | 2-140
Cao Bá Quát  Bình Giã
1001 – 1003
 
Hẻm240-Hẻm244-Hẻm290 Hẻm 780/8 Bình Giã Hẻm 855 ,811,771 đường bình  giã Mai Thúc Loan Hẻm-848  
Nguyễn Hữu Cảnh Đống đa
38-76 | 41 – 79
Lê Hoàn Lý Thái Tổ  
Võ Văn Tần Bến Nôm
89 – 99 | 60 – 66
Hồ Tri Tân Tản Đà  
Trần Nguyên Đán Ngô Quyền
28 – 128 | 67 – 159
Hải Thượng Lãn Ông  
Lê Thánh Tông Dương Vân Nga Nguyễn Đức Thụy  
Tiền Cảng Khu khang linh Phạm Cự Lạng  
  Trương Hán Siêu  

 

 

Lên đầu n