Dịch vụ internet cáp quang FTTH
ttp://viettelbrvt.com/lien-he/
1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
FAST1Tốc độ: 100Mbps |
FAST2Tốc độ: 150Mbps |
FAST3Tốc độ: 250Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 0 Đ |
Giá tiền: 180.000 Đ |
Giá tiền: 210.000 Đ |
modem 2 băng tần |
modem 2 băng tần |
modem 2 băng tần |
FAST4Tốc độ: 300Mbps |
MESH1Tốc độ: 150Mbps |
MESH2Tốc độ: 250Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 290.000 Đ |
Giá tiền: 229.000 Đ |
Giá tiền: 255.000 Đ |
modem 2 băng tần |
TẶNG 1 CỤC MESH |
Tặng 2 CỤC MESH |
MESH3Tốc độ: 300Mbps |
MESH3Tốc độ: 300Mbps |
FAST3Tốc độ: 250Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 299.000 Đ |
Giá tiền: 299.000 Đ |
Giá tiền: 299.000 Đ |
1 modem2 băng tân+2 cục mesh |
1 modem2 băng tân+2 cục mesh |
1 modem2 băng tân+2 cục mesh |
Chính sách ưu đãi :
– Khách hàng đóng trước cước 6 tháng : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
– Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG(WIFI) + TRUYỀN HÌNH( BOX TV360 )
FAST1Tốc độ: 100Mbps |
FAST2Tốc độ: 150Mbps |
NET 3 PLUSTốc độ: 110Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 230.000 Đ |
Giá tiền: 239.000 Đ |
Giá tiền: 279.000 Đ |
tặng 1 modem 2 băng tần |
tặng 1 modem 2 băng tần |
tặng 1 modem 2 băng tần |
FAST4Tốc độ: 300Mbps |
MESH1Tốc độ: 150Mbps |
MESH2Tốc độ: 250Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 344.000 Đ |
Giá tiền: 273.000 Đ |
Giá tiền: 309.000 Đ |
tặng 1 modem 2 băng tần |
1 modem 2 băng tần+1 cục mesh |
1 modem2 băng tân+2 cục mesh |
MESH3Tốc độ: 300Mbps |
MESH3Tốc độ: 300Mbps |
MESH3Tốc độ: 300Mbps |
---|---|---|
Giá tiền: 349.000 Đ |
Giá tiền: 349.000 Đ |
Giá tiền: 349.000 Đ |
1modem 2 băng tân + 3 cục mesh |
1modem 2 băng tân + 3 cục mesh |
1modem 2 băng tân + 3 cục mesh |
Chính sách ưu đãi :
– Khách hàng đóng trước cước 6 tháng : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
– Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng .
-Khách hàng sử dụng TIVI Thông minh phí thuê bao: 10.000Đ/tháng.
-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên Smartv phí thuê bao: 140.000Đ/tháng
-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên BoxTIVI phí thuê bao: 149.000Đ/tháng
-Quý khác đăng Ký TIVI K+ trên BoxTIVI thứ 2 phí thuê bao: 140.000Đ/tháng
DANH SÁCH KÊNH TVBOX:
Liên hệ: 097.313.3579
4. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRUYỀN INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP
Bảng giá cước dịch vụ:
F500 PLUS |
GHI CHÚ
|
---|---|
Tốc độ Trong Nước: 500Mbps | |
Tốc độ Quốc Tế: 25Mbps | |
Giá Tiền: 17.600.000Đ | |
![]() |
![]() |
Chương Trình ưu đãi như sau:
- Khách hàng đóng trước cước 6 tháng : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
- Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
- Khách hàng đóng cước trước 24 tháng: Tặng 6 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
- Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
- Riêng Gói 45Mbps khách hàng phải đóng cước trước 6 tháng mới được miễn phí lắp đặt được trang bi modem Wifi 4 cổng.
- Khách hàng là Đại lý internet Công Cộng không áp dụng chính sách đóng hàng tháng. Chỉ áp dụng phương án đóng cước từ 6 tháng trở lên.
liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !
Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- VIETTEL VŨNG TÀU
- VIETTEL BÀ RỊA
- VIETTEL LONG ĐIỀN
- VIETTEL CHÂU ĐỨC
- VIETTEL TÂN THÀNH
- VIETTEL XUYÊN MỘC
- VIETTEL ĐẤT ĐỎ
- VIETTEL CÔN ĐẢO
- Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
- Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại: 0983.436.159 – 097.313.3579
- email: trunghd3333@gmail.com.
Về trang chủ: Kích vào đây
Giới thiệu: FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau. Tốc độ có thể gấp 200 lần so với công nghệ ADSL.
Với băng thông cao, dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp giúp các doanh nghiệp và tổ chức kết nối siêu tốc đến các ứng dụng như mail server, hosting,v.v.. Đối với các gia đình, FTTH giúp khách hàng truy cập internet nhanh siêu tốc và đặc biệt là dễ dàng lắp đặt thêm dịch vụ truyền hình số HD, camera quan sát,v.v…
Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:
– Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 75 Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định.
– Đăng ký thêm dịch vụ truyền hình NextTV (dịch vụ truyền hình số HD) với cước sử dụng chỉ từ 65.000 đ/tháng.
– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
– Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh, tối đa là 3-4 ngày.
– Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày.
– Khách hàng được giảm giá đến 60% khi mua phần mềm diệt virus bản quyền của hãng Bitdefender, chỉ còn 60.000đ/ 01 năm sử dụng (cho máy tính hoặc smartphone android).
Đối tượng sử dụng dịch vụ
– Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.
– Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.
Tổng đài dịch vụ FTTH của Viettel:
– Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 04.62555888 (đối với các tỉnh từ Huế trở ra phía Bắc) hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại)
– Báo hỏng dịch vụ: 18008198 nhánh 3.
1. Nhóm gói cước cho đối tượng hộ gia đình
2. Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp
CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG HÒA MẠNG MỚI
Gói cước | FTTH Pub
(Tiệm game) |
Fast90 | Fast90+ | Fast120 | Fast120+ | Fast150 | Fast150+ | Fast180 |
Hạ tầng áp dụng | AON, GPON | AON, GPON | AON, GPON | AON, GPON | AON, GPON | GPON | GPON | GPON |
Phương án đóng cước hàng tháng | ||||||||
Phí hòa mạng |
1,100,000 |
Miễn phí |
||||||
Phí hàng tháng |
990,000 |
880,000 | 1,400,000 | 2,200,000 | 3,300,000 | 4,400,000 | 6,600,000 |
9,900,000 |
Phương án đóng cước trước 06 tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | |||||||
Phí hàng tháng |
990,000
|
880,000 | 1,400,000 | 2,200,000 | 3,300,000 | 4,400,000 | 6,600,000 | 9,900,000 |
Cước đóng trước 06 tháng | 5,940,000 | 5,280,000 | 8,400,000 | 13,200,000 | 19,800,000 | 26,400,000 | 39,600,000 | 59,400,000 |
Ưu đãi tặng cước | Tặng 1 tháng vào tháng nghiệm thu | |||||||
Thời gian trừ cước đóng trước | Từ tháng 2 đến tháng 7 tính từ tháng nghiệm thu | |||||||
Phương án đóng cước trước 12 tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | |||||||
Phí hàng tháng | 990,000 | 880,000 | 1,400,000 | 2,200,000 | 3,300,000 | 4,400,000 | 6,600,000 | 9,900,000 |
Cước đóng trước 12 tháng | 11,880, 000 | 10,560,000 | 16,800,000 | 26,400,000 | 39,600,000 | 52,800,000 | 79,200,000 | 118,800,000 |
Ưu đãi tặng cước |
Tặng 3 tháng vào tháng 14,15,16 tính từ tháng nghiệm thu |
Tặng 3 tháng vào tháng nghiệm thu, tháng 2,3 |
||||||
Thời gian trừ cước đóng trước |
Từ tháng 2 đến tháng 13 tính từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng 4 đến tháng 15 tính từ tháng nghiệm thu |
(Giá trên đã bao gồm VAT)
Phí hỗ trợ dịch vụ:
Trong quá trình sử dụng dịch vụ FTTH, khi Quý khách có nhu cầu chuyển đổi địa điểm sử dụng dịch vụ, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ, Viettel áp dụng biểu phí sau:
STT | Nội dung | Mức phí |
1 | Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao |
Miễn phí |
2 | Chuyển từ gói giá FTTH
tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp |
100.000đ |
3 | Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH | Miễn phí |
4 | Tạm ngưng/khôi phục
dịch vụ FTTH theo yêu cầu |
Miễn phí |
5 | Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu | Miễn phí |
6 | Chuyển địa điểm sử dụng
dịch vụ trong cùng tòa nhà |
Miễn phí |
7 |
Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà | |
– Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên | – Miễn phí lần thứ nhất;
– Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch giống đối tượng sử dụng <12 tháng |
|
– Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng | – Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line – Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line |
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)
Đăng ký hòa mạng dịch vụ FTTH
Cách đăng ký
– Đăng ký quahotline: 04.62555888 (đối với các tỉnh từ Huế trở ra phía Bắc); hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại).
– Đăng ký tại cửa hàng giao dịch của Viettel trên toàn quốc
Thủ tục đăng ký
►Khách hàng cá nhân:
Để làm thủ tục đăng ký hòa mạng dịch vụ FTTH, khách hàng cần chuẩn bị CMND (01 bản sao + bản gốc để đối chiếu) hoặc các chứng từ thay thế (hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân).
►Khách hàng tổ chức
– Trường hợp 1:
Nếu người đại diện trên hợp đồng là người đại diện trong chứng từ hòa mạng của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ FTTH gồm:
+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động,…).
+ CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.
– Trường hợp 2:
Nếu người đại diện trên hợp đồng không phải là người đại diện trong chứng từ hợp pháp của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ FTTH gồm:
+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động…).
+ CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.
+ Giấy ủy quyền của tổ chức cho người đại diện được đứng tên, ký, đóng dấu trên hợp đồng dịch vụ với Viettel.
Đăng ký các dịch vụ hỗ trợ:
Các dịch vụ hỗ trợ:
– Chuyển từ gói giá FTTH tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao
– Chuyển từ gói giá FTTH tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp
– Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH
– Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ FTTH theo yêu cầu
– Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu
– Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ trong cùng tòa nhà
– Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà
(Quý khách tham khảo mức phí hỗ trợ dịch vụ ở mục Giá cước)
Hướng dẫn thủ tục đăng ký
Quý khách vui lòng tới cửa hàng giao dịch của Viettel và mang theo các giấy tờ dưới dây để đăng ký các dịch vụ hỗ trợ:
►Khách hàng cá nhân:
– Chứng từ hợp pháp (*) đã được khách hàng sử dụng để hòa mạng dịch vụ;
– Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu thay đổi của khách hàng (biểu mẫu có sẵn tại cửa hàng);
►Khách hàng tổ chức:
– Trườnghợp 1:
Người đi làm thủ tục là người đại diện tổ chức trong hợp đồng FTTH đã ký với Viettel, chứng từ gồm:
+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng;
+ Chứng từ hợp pháp của người đại diện (đã đăng ký thông tin trên hợp đồng ký kết với Viettel)
+ Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký của người đại diện và đóng dấu của tổ chức.
– Trường hợp 2:
Người đi làm thủ tục không phải là người đại diện tổ chức trong hợp đồng FTTH đã ký với Viettel, chứng từ gồm:
+ Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng.
+ Chứng từ hợp pháp của người đại diện của tổ chức.
+ Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký và đóng dấu của người đại diện theo quy định của pháp luật.
+ Giấy giới thiệu của tổ chức cho người đi làm thủ tục.
+ Chứng từ hợp pháp của người đi làm thủ tục.
(*) Chứng từ hợp pháp là một trong những giấy tờ sau: CMND, hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân.
Vui lòng tới cửa hàng Viettel hoặc gọi điện đến tổng đài (04/08) 62555888 để nhân viên Viettel tư vấn và hỗ trợ Quý khách đăng ký dịch vụ nhanh nhất.
Câu 1: Số điện thoại hỗ trợ khách hàng của Viettel là số nào? Tôi gọi lên có bị mất phí hay không?
Quý khách có thể gọi đến số 19008198 nhánh 2. Gọi từ thuê bao Viettel: 200 đ/phút; Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 đ/phút.
Câu 2: Kể từ khi ký hợp đồng dịch vụ FTTH với Viettel, sau bao lâu tôi có thể sử dụng được dịch vụ?
Quý khách có thể sử dụng dịch vụ sau tối đa là 4 ngày.
Câu 3: Trong quá trình sử dụng dịch vụ, tôi có thể chuyển đổi gói cước tốc độ thấp lên gói cước tốc độ cao hoặc ngược lại không? Quy định phí chuyển đổi như thế nào?
Quý khách hoàn toàn có thể chuyển đổi từ gói cước tốc độ thấp lên gói cước tốc độ cao (miễn phí) hoặc chuyển đổi từ gói cước tốc độ cao xuống tốc độ thấp (100.000 đ/lần chuyển đổi).
Tuy nhiên, khi chuyển đổi gói cước, khách hàng sẽ không được tiếp tục hưởng khuyến mại theo nội dung cũ (nếu có).
Cau 4: Nếu tôi muốn chuyển đổi từ dịch vụ Internet cáp quang FTTH sang sử dụng dịch vụ internet cáp đồng ADSL thì có được không? Có bị gián đoạn thời gian sử dụng hay không?
Khách hàng phải làm thủ tục hủy dịch vụ FTTH cũ và đăng ký mới dịch vụ ADSL. Viettel sẽ triển khai mới dịch vụ ADSL trước khi hủy dịch vụ cũ để quý khách hàng không bị gián đoạn thời gian sử dụng.
Câu 5: Tôi đang sử dụng Internet cáp quang FTTH của Viettel. Tôi có thể đăng ký thêm những dịch vụ giá trị gia tăng nào không?
Hiện tại, Viettel cung cấp dịch vụ truyền hình số HD (dịch vụ NextTV) trên đường truyền Internet cáp quang. Khách hàng có thể đăng ký tại cửa hàng hoặc gọi số 04.62555888 (các tỉnh từ Huế trở ra Bắc) /08.62555888 (các tỉnh còn lại) để biết thông tin về phí đăng ký và giá cước.
Câu 6: Tôi có thể lắp đặt dịch vụ FTTH của Viettel mà không sử dụng thiết bị của Viettel cấp hay không?
Khách hàng không nhất thiết sử dụng thiết bị do Viettel cấp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng dịch vụ, nếu thiết bị của khách hàng bị hỏng hoặc làm ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ, Viettel sẽ không có trách nhiệm thay thế hoặc sửa chữa thiết bị cho khách hàng.
Câu 7: Thiết bị do Viettel cung cấp cho khách hàng để sử dụng dịch vụ FTTH được bảo hành trong thời gian bao lâu? Nếu Modem của tôi bị hỏng nhưng đã hết thời gian bảo hành thì Viettel có hỗ trợ sửa chữa không, và tôi có phải trả phí không?
Thiết bị được bảo hành trong 01 năm. Quá thời hạn bảo hành, Viettel không tiếp nhận để sửa chữa; tuy nhiên, Viettel hỗ trợ khách hàng bằng chính sách mua lẻ thiết bị ưu đãi. Theo đó, tiền mua thiết bị sẽ được giảm trừ dần vào cước sử dụng. Quý khách vui lòng ra cửa hàng giao dịch gần nhất, hoặc gọi số 04.62555888 (các tỉnh từ Huế trở ra Bắc)/ 08.62555888 (các tỉnh còn lại) để biết thêm chi tiết.
Câu 8: Nếu Internet bị gián đoạn, tôi có thể liên hệ ai để sửa chữa?
Quý khách vui lòng gọi đến tổng đài hỗ trợ, báo hỏng của dịch vụ ADSL/FTTH (hoạt động 24h/24) theo số 18008198 nhánh 3.
Câu 9:Tôi Muốn lắp Internet Viettel Vũng Tàu mà không biết hạ tầng ở nhà mình có không?
Bạn hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 097.313.3579 hoặc bạn cũng có thể tự khảo sát theo các tuyến Đường như sau:
HẠ TẦNG INTERNET TP VŨNG TÀU |
||||||
VTU – 352 phường thắng tam |
VTU – 049 Phường 1,Phường 3 |
VTU – 393 phường 1 |
VTU – 393 phường 1 |
VTU – 012 phường 4 |
VTU – 190 phường 4 |
VTU – 213 phường 6 |
Võ Thị Sáu 66 – 100 | 145 – 219 |
Ba Cu 98 – 294 |
Ba Cu 01 – 69 | 02 – 90 |
Ngô Văn Huyền chỉ kéo được ở mặt tiền |
Ba Cu 71 – 251 |
Lê Hồng Phong 2-102 |
Trần Phú |
Hoàng Hoa Thám 45 | 209 |
Lê Lai 2 – 178 |
Nguyễn Trường Tộ 31 – 97 | 62 – 96 chỉ kéo được ở mặt tiền |
Lê Văn Tám | Lê Lai 143-187 |
Lê Lợi 19 – 89 | 22 – 260 |
Lê Lợi 229 – 239 | 410 – 452 |
Lê Hồng Phong 378 – 422 |
Cồ Chiểu 59-149 A | 54 – 132 A |
02 – 76 | 01 – 133 chỉ kéo được ở mặt tiền |
Trần Nguyên Hãn | 02 – 172 | Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ bên lẻ |
Nguyễn An Ninh 01 – 201 bên chẵn chỉ kéo mặt tiền |
Nguyễn Bỉnh Khiêm 2-72 | 1-75 Bên Lẻ Kéo Mặt Tiền Vào 100M |
Trương Công Định 62 – 286 | 85 – 347 |
Thủ Khoa Huân 01 – 17 | 2 – 4 |
Lê Quý Đôn | Lê Hồng Phong 104 – 286 |
Đoàn Thị Điểm 1-17 | 2-28 |
Hoàng Việt |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê hồng Phong 306-378 |
Đồ Chiểu 01 – 107 |02 – 104 |
Lý Tự Trọng | Cô Giang 1-31 | 2-52 |
Cô Giang 54-150A | 33-103 |
Ngư Phủ |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa tất cả số bên lẻ |
Nguyễn Công Trứ | Phạm Ngũ Lão | Bà Huyện Thanh Quan | Tú Xương 1-25 | 2-26 |
Nguyễn Bảo |
Dã Tượng | Lý Tự Trọng | 30 – 44 | 3A – 7 chỉ kéo được ở mặt tiền |
Lý Thường Kiệt | Yên Bái | Bà Triệu 11-107 |
Thắng Nhì |
Trần Quý Cáp | trần đồng | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | Triệu Việt Vương | Ký Con | Trần Quốc Toản |
La Văn Cầu | 02 – 12 | 01 – 03 chỉ kéo được ở mặt tiền |
Trưng Trắc | Cô Bắc | Hùng Vương | Yên đổ | |
Phan Văn Trị | Lê Ngọc Hân | Trưng Nhị | Nguyễn Kim | Mạc Đĩnh Chi | Kỳ Đồng | |
Phó Đức Chính | Lê Lai 2-230 | 1-143 |
Phùng Khắc Hoan | Tô Hiến Thành | |||
Hồ Quý Ly | Bà Triệu 1-9A | 2-26 |
Đồng Khởi | Đoàn Thị Điểm 19-47 | 28-62 |
|||
Nguyễn Du | Thống Nhất (cũ) | Bà Triệu 82-130 | 115-167 |
||||
Nguyễn Trãi | Tú Xương 27-81 | 28-80 |
|||||
Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ bên chẵn |
||||||
VTU – 020 phường 6 |
VTU – 73 Phường 7 |
VTU – 227 phường 7 |
VTU – 028 phường 8 |
VTU – 244 p.nguyễn an ninh,p8 |
VTU – 002 p.nguyễn an ninh,p9 |
VTU 355 Phường 9,Khu Đại An |
Trần Phú 628 – 818 |
Nguyễn thái Học 3 – 11 |
Trương Công Định Hẻm 479 |
Bình Giã 02 – 240 | 01 – 267 |
Bình Giã 244 – 340 | 267 – 379 |
Trương Công Định 711 – 833 | 584 – 688 |
Nguyễn an Ninh 145 – 381 |
Lê Lợi 91 -227 | 278 -408 |
Ngô Đức Kế | Nguyễn An Ninh 284 – 290 |
Lê Hồng Phong 165 – 257 |
Nguyễn An Ninh 402 – 604 | 549 – 671 |
Nguyễn An Ninh 305 – 595 |
Lê thị Giêng |
Viba 01 – 7A1 | 02 – 20 |
Nguyễn an Ninh 2a – 250 |
Nguyễn Tri Phương 01 – 45 | 02 – 142 |
Đường 2-9 (thống nhất mới) 02 – 486 |
Trần Bình Trọng 01 – 25 | 02 – 68 |
Đường 2-9 381 – 249 |
Lê văn Lộc |
Trần Xuân Độ | Nguyễn Tri Phương 160 – 192 | 53 – 69 |
Trương Văn Bang | Chu Mạnh Trinh | Đường 2-9 (Thống nhất mới&bình giã) 488 – 532 | 342-442 |
Đường 30/4 02B – 30 |
Bến Đình |
– | Yersin | Hàn Mặc Tử | Đường 3-2 phải trực tiếp khảo sát |
– | Nguyễn Văn Cừ | Trần cao Vân |
Cao Thắng | Kha Vạn Cân | – | Nguyễn Thái Bình | Ông ích Khiêm | ||
Trịnh Hoài Đức | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Hới | Tăng bạt Hổ | |||
Phạm Hồng Thái | – | Nguyễn Lương Bằng | Võ Trường Toản | |||
Tôn Thất Tùng | Lương Thế Vinh | Tỗ Hữu | ||||
Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn thị Định | |||||
Nguyễn trung Trực | ||||||
Nguyễn bình | ||||||
Sương nguyệt Ánh | ||||||
Tôn thất Thuyết | ||||||
Nguyễn thị Thập | ||||||
VTU – 507 p.thắng nhất |
VTU – 029 phường 10 |
VTU – 114 phường rạch dừa,p10 |
VTU – 212 phường rạch dừa |
VTU – 037 phường rạch dừa |
VTU – 120 phường 11 |
VTU – 392 phường 12 |
Bình Giã 451 – 645 |
Bình Giã 596 – 750 |
Lưu Chí Hiếu ‘110-190 | 101-209 |
Đường 30/4 175 – 477 | 140 – 480 |
Đường 30/4 479 – 779 | 482 – 702 |
Đô Lương 155 – 159 | 102 – 118 |
Đường 30/4 1209 – 1577 | 1170 – 1612 |
Nguyễn Thiện Thuật 01 – 37A |2 – 72 |
Lưu Chí Hiếu 198 – 228 | 211 – 225 |
Bình Giã ‘Hẻm 935 |
Lưu Chí Hiếu 02 – 88 | 01 – 79 |
Nơ Trang Long ’01 – 19 | 02 – 20 |
Riêng các hẻm bên chẵn phải khảo sát trực tiếp |
|
Lê Quang Định 29 – 379 | B1/17 – 198 |
TTĐT Chí Linh Lô: A,D,B,E,F |
Hàn Thuyên 1-143 | 2-140 |
Cao Bá Quát | Bình Giã 1001 – 1003 |
||
Hẻm240-Hẻm244-Hẻm290 | Hẻm 780/8 Bình Giã | Hẻm 855 ,811,771 đường bình giã | Mai Thúc Loan | Hẻm-848 | ||
Nguyễn Hữu Cảnh | – | Đống đa 38-76 | 41 – 79 |
Lê Hoàn | Lý Thái Tổ | ||
Võ Văn Tần | Bến Nôm 89 – 99 | 60 – 66 |
Hồ Tri Tân | Tản Đà | |||
Trần Nguyên Đán | Ngô Quyền 28 – 128 | 67 – 159 |
Hải Thượng Lãn Ông | ||||
Lê Thánh Tông | Dương Vân Nga | Nguyễn Đức Thụy | – | |||
Tiền Cảng | Khu khang linh | Phạm Cự Lạng | ||||
Trương Hán Siêu |