Khuyến Mãi Lắp Đặt Internet Doanh Nghiệp tháng 4 năm 2017- Viettel Vũng Tàu

Giới thiệu

Internet cáp quang FTTH là gì !

  • Internet cáp quang FTTH(Fiber to the Home) là kết nối cáp quang được đi trực tiếp từ nhà mạng (ISP) đến hộ gia đình, công ty hoặc doanh nghiệp. Các sợi cáp quang này được làm từ nhiều sợi cáp quang, các sợi cáp quang rất dễ gẫy nên được bọc bằng một lớp vỏ rất bền. Nó được thiết kế để truyền dẫn tín hiệu ánh sáng từ đầu này đến đầu kia bằng nguyên lý phản xạ, và đây cũng chính là tín hiệu Internet của chúng ta. hiện tại trên đường truyền cáp quang này Viettel đang khai thác các dịch vụ internet tốc độ lên tới 120Mbps, dịch vụ máy điện thoại bàn, dịch vụ Tivi, dịch vụ cầu truyền hình trực tuyến.

Thế mạnh của Viettel !

  • Viettel Là nhà cung cấp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đang áp dụng giá cước Cáp quang Internet  rẻ hơn các nhà cung cấp khác từ 10% đến 30%. Viettel là đơn vị hiện có hệ thống cáp quang kéo dài nối liền đất nước với 8 hướng cáp trục trong nước và 6 hướng kết nối đi Quốc tế bao gồm 2 hướng đất liền từ Lạng Sơn, Móng Cái qua Hong Kong, Trung Quốc và 4 hướng cáp quang biển từ Vũng Tàu, Đà Nẵng đi Trung tâm Internet quốc tế tại Mỹ.

Chúng tôi xin gửi đến Quý Khách Hàng bảng báo giá dịch vụ, chính sách ưu đãi chi tiết như sau:

I. Internet cáp quang FTTH:

CHŨ KÝ SỐ

40Mbps

CHŨ KÝ SỐ

Pob

CHŨ KÝ SỐ

50Mbps

CHŨ KÝ SỐ

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

CHŨ KÝ SỐ

60Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:1,5MbpsTốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:2MbpsTốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:1.400.000ĐGiá Tiền:2.200.000ĐGiá Tiền: 3.300.000ĐGiá Tiền:4.400.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs +

CHŨ KÝ SỐ

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền:6.600.000ĐGiá Tiền:9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như tháng 4 /2017 :

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Hỗ trợ IP Tĩnh cho tất cả các gói cước tốc độ 60MBps trở lên.

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng 1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

II.Dịch vụ Internet Leasedline: (báo giá chưa bao gồm VAT).

Băng thông (Mbps)Cước hàng tháng (VNĐ)Khuyến mãi đóng cước trướcGhi chú
Quốc tếTrong nước3 tháng       (giảm 3%)6 tháng         (giảm 6%)12 tháng         (giảm 9%)
1M30M7,000,0006,790,0006,580,0006,300,000Áp dụng trong thời gian sử dụng dịch vụ
2M60M10,500,00010,185,0009,870,0009,555,000
3M90M14,000,00013,580,00013,160,00012,740,000

 dangky-button

Chính sách ưu đãi:

  • Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ: Router, Converter.
  • Cam kết băng thông quốc tế 99,9%.
  • Phí lắp đặt: 2.000.000đ (Miễn phí lắp đặt với cước hàng tháng ≥ 10.000.000đ/tháng).
  • Khách hàng đăng ký băng thông từ 1M quốc tế được miễn phí 30M trong nước.
  • Tặng 08 IP tĩnh.

 3. Dịch vụ Office Wan: (báo giá chưa bao gồm VAT).

 Bảng Giá như sau:

STTTốc độ (Mbps)Tuyến kênhCước phí (VNĐ)Ghi chú
Lắp đặtHàng tháng
11MNội tỉnh2,000,000/điểm1,220,000Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng: Converter
22M1,856,000
33M2,432,000

 e

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

Lợi ích khi khách hàng đăng ký và hòa mạng đường truyền Internet cáp quang của Viettel:

  • Viettel Vũng Tàu với ưu thế vượt trội về Vùng phụ rộng khắp trong nước, và quốc tế. nhiều tuyến trong nước và quốc tế Đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
  • Viettel có Đội ngũ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật chuyên nghiệp phụ vụ 24/7 đáp ứng mọi nhu cầu của quý Công ty, doanh nghiệp tại Vũng Tàu.
  • Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói 60Mbps trở lên). Quý khách hàng có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver,FTP cơ sở dữ liệu, Mailserver, …
  •  Băng thông đối xứng  tốc đô download và tốc độ upload bằng nhau, Với đường truyền doanh nghiệp  tốc độ cao giúp Quý Khách Hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: truyền hình sô, IP Phone,…
  • Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho truy nhập.
  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Muốn liên hệ lắp đặt Internet ! liên hệ ở đâu!

Quý khách có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel trên toàn Tỉnh:

  1. Viettel Vũng Tàu-
  2. Viettel Long Điền
  3. Viettel Bà Rịa
  4. Viettel Tân Thành
  5. VIettel Châu Đức
  6. Viettel Xuyên Mộc
  7. Viettel Công Đaỏ

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

Khuyến mãi Lắp Đặt Internet Cáp Quang Viettel TP Bà Rịa T4/2017

Tổng đài lắp đặt internet viettel

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ – TẠI TP BÀ RỊA

 

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

LAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTEL

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel

 

 

LAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTEL

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel

 

Chính sách ưu đãi : TP BÀ RỊA

  • Khách hàng đóng cước trước:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

  • Tặng một kho phim:

 

LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

  • Tặng 3 đường truyền truyền hình cáptruyen hinh soSử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.WIFI VŨNG TÀU

Ghi chú:

  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.
  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

3. Liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:  

    lắp mạng Viettel Bà Rịa

  • email: trunghd3333@gmail.com.

Lắp đặt Internet Cáp Quang tháng 4 năm 2017- Viettel Tân Thành

Huyện Tân thành với đặc thù nhiều khu công nghiệp, nhiều công ty doanh nghiệp, và cũng là nơi thu hút nguồn nhân lực rất lớn từ các tỉnh khác đổ về. Để đảm bảo đường truyền internet ổn định cho khu công nghiệp, công ty, doanh nghiệp và người dân trên địa bàn huyện Tân Thành. Viettel Tân Thành đưa ra các gói cước như sau:

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TIVI TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Tân Thành)

 

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Huyện Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Tốc độ: 500Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 60Mbps

Tốc độ: 70Mbps

Tốc độ: 100Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Quý Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Quý Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Quý Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

Tặng một kho phim:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

 

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.LẮP ĐẶT CÁP QUANG VIETTEL

Ghi chú:

  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí lắp đặt: Miễn Phí.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng.

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :30Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :40Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :50Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :60Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :70Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :100Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 30Mbps, 40Mbps, 50Mbps, 60Mbps,  70Mbps, 100Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai !

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119

Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?

Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.

Tôi muốn Lắp mạng viettel cần có những giấy giờ gi !

Quý khách hàng muốn lắp đặt internet cáp quang Viettel đối với cá nhân chỉ cần mang theo Chứng Minh thư nhân dân là đủ. thủ tục đơn giản, gọn nhẹ và tiện lợi cho khách hàng.

Lắp cáp quang viettel Vũng Tàu giá có đắt không ?

Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV

Modem wifi Viettel có tốt không ?

Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.

Quý khách đang suy nghĩ, do dư!

cáp quang nào tốt nhất hiện nay!

mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?

Cáp quang nào tốt nhất?

lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?

lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?

Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?

Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?

 

Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi:  097.313.3579

Viettel Vũng Tàu khuyến mãi lắp đặt Internet cáp quang Gia Đình Tháng 3 năm 2017

Viettel Vũng Tàu khuyến mãi lắp đặt Internet cáp quang Gia Đình Tháng 3 năm 2017

 

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ

Bảng giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

VIETTEL VUNG TAUVIETTEL TAN THANHVIETTEL XUYEN MOC

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

viettel lonng dienviettel chau ducviettel con dao

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước sử dụng dịch vụ, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Tặng một kho phim: Truyền hình cáp vũng tàu

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

Tặng 3 đường truyền truyền hình cáp: truyền hình cáp

  • sử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước cho Quý Khách Hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước cho Quý Khách hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước Khách hàng, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

Xin vui lòng liên hệ:

  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

 

KH lắp đặt Máy Điện Thoại Bàn không dây T3/2017

Khuyến mãi lắp đặt máy cố định không dây HomePhone

1. GIỚI THIỆU

  • Máy điện thoại bàn không dây(Homephone) là dịch vụ điện thoại cố định nhưng sử dụng SIM di động có gắn số thuê bao
  • cố định và lắp vào máy cố định không dây giúp Quý Khách Hàng có thể di chuyển trong một phạm vi nhất định.
  • VIETTEL với lợi thế là nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động số một tại Việt Nam, với dịch vụ Homephone, Viettel  nhanh chóng phổ cập dịch vụ điện thoại đến các khu vực không có điều kiện cung cấp ngay dịch vụ điện thoại cố định kéo dây, đặc biệt là các vùng sâu, vùng xa, các vùng có địa thế hiểm trở không thể triển khai hạ tầng máy điện thoại bàn có dây được.

ƯU ĐIỂM CỦA DỊCH VỤlắp điện thoại bàn viettel Vũng Tàu

  • Lắp đặt dịch vụ nhanh chóng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư ban đầu, chi phí chuyển đổi địa điểm.
  • Được thiết kế thêm nhiều tính năng, có Ang Ten  và bộ thu phát sóng đảm bảo thu và phát tín hiệu với chất lượng tốt nhất.
  • Là điện thoại bàn nhưng không cần dây cáp chạy trong nhà nên có thể di chuyển tự do và không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây tín hiệu được truyền tải trực tiếp từ máy đến các trạm thu phát sóng Viettel.
  • Giá cước rẻ với cách tính cước giống như cước điện thoại cố định
  • Sử dụng Sim và máy điện thoại chuyên dụng do Viettel cung cấp, có gắn số điện thoại cố định nhưng có thể sử dụng nhiều tính năng hấp dẫn của dịch vụ điện thoại di dộng (nhắn tin, hiển thị số gọi đến, tra cước sử dụng…)
  • Máy điện thoại bàn với hệ thống pin dự phòng khoảng 72 tiếng ở chế độ chờ khi bạn đã cắm sạc đầy điện cho pin, tăng thời gian đàm thoại cho thiết bị đầu cuối.

PHÍ LẮP ĐẶT

  • Để sử dụng dịch vụ HomePhone của Viettel, khách hàng cần có những thiết bị sau:+ 01 máy điện thoại cố định không dây của Viettel;+ 01 SIM đã gắn sẵn số điện thoại cố định

 

  • Giá :Bao gồm máy Homephone + Sim Homephone: 550.000 Đồng.

CHƯƠNG TRÌNH THAM GIA HÒA MẠNG HOMEPHONE TRẢ SAU

Viettel đang cung cấp hai gói cước ưu đãi cho Quý khách hàng tham gia hòa mạng dịch vụ :

NỘI DUNGGÓI

HOMEPHONE 60

(HS06)

GÓI

HOMEPHONE BASIC

(HS06)

ƯU ĐÃIKhách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000đ/tháng sẽ được hưởng 2 ưu đãi:

  • Được miễn cước thuê bao tháng (trị giá 22.000đ/ tháng)
  • Giá cước gọi di động trong nước (kể cả nội mạng, ngoài mạng) chỉ còn 600 đồng/phút (Giá cước gọi đến các hướng khác áp dụng theo gói Homephone trả sau thông thường)
  • Mỗi thuê bao Homephone được đăng ký tối đa 02 số điện thoại di động Viettel thường xuyên liên lạc (gọi là 2 số Family Number) với cước phí ưu đãi khi gọi chỉ 220đ/ phút
  • Miễn phí 100 phút gọi nội mạng/ tháng trong vòng 06 tháng (từ tháng liền kề tháng hòa mạng, bao gồm hướng gọi nội hạt, liên tỉnh nội mạng truyền thống, di động nội mạng)
  • Giá cước và đặc tính áp dụng theo chính sách của gói cước Homephone trả sau thông thường.
LƯU Ý
  • ·         Số tiền cam kết được đưa vào mục điều chỉnh trên thông báo cước và sẽ được trừ vào tiền cước sử dụng phát sinh. Nếu thực tế khách hàng không sử dụng đến 60.000đ/tháng => khách hàng vẫn phải thanh toán đủ 60.000đ/tháng. Nếu sử dụng vượt quá 60.000đ/tháng => khách hàng thanh toán theo thực tế phát sinh.
Số phút gọi miễn phí được trừ online.

–     Nếu khách hàng chuyển đổi sang các gói Homephone khác thì quy định chuyển đổi sẽ được áp dụng theo quy định gói cước khách hàng muốn chuyển đến.

PHÍ LẮP ĐẶT 550.000 Đồng/ máy 550.000 Đồng/ máy
ĐĂNG KÝhome_viettel_slide_1_8home_viettel_slide_1_8

Lợi ích của dịch vụ

  1.  Lắp đặt nhanh: khách hàng chỉ mất 01 ngày để mua SIM, máy và kích hoạt SIM là có thể sử dụng dịch vụ thay vì ký hợp đồng và chờ đợi 01 tuần để được kéo cáp, lắp đặt dịch vụ cố định thông thường;
  2.  Không sợ gián đoạn dịch vụ vì đứt cáp, đứt dây;
  3. Với thuê bao trả sau, khách hàng có thể kiểm tra cước nóng bằng cách soạn tin nhắn: TRA CUOC gửi 195 (tin nhắn miễn phí).
  4. Di chuyển dễ dàng: khách hàng có thể di chuyển máy trong vòng bán kính 50m mà vẫn sử dụng được đầy đủ các tính năng của dịch vụ;
  5. Nếu khách hàng không có nhu cầu sử dụng dịch vụ nhắn tin, khách hàng có thể soạn tin nhắn “HUY SMS” gửi đến 144, để hủy chức năng này.
  6. Đơn giản, dễ sử dụng vì dùng sim và máy điện thoại chuyên dùng;
  7. Khách hàng có thể sử dụng chức năng nhắn tin từ máy cố định như máy di động bình thường.
  8. Chi phí sử dụng hợp lý, tiết kiệm vì giá cước dịch vụ được tính như giống như cước điện thoại cố định.

  Địa chỉ hòa mạng:

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL TÂN THÀNH
  3. VIETTEL BÀ RỊA
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL XUYÊN MỘC
  6. VIETTEL LONG ĐIỀN
  7. VIETTEL CÔN ĐẢO

Xin vui lòng liên hệ:

  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Viettel Tân Thành Khuyến mãi lắp đặt Internet – Doanh Nghiệp

Khuyến Mãi lắp đặt Internet Cáp Quang Doanh nghiệp

Viettel Tân Thành-Bà Rịa Vũng Tàu chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Xin gửi đến Quý Công ty lời chúc sức khỏe, lời chào trân trọng.

Viettel Là nhà cung cấp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đang áp dụng giá cước Cáp quang Internet Leasedline rẻ hơn các nhà cung cấp khác từ 10% đến 30%. Viettel hiện có hệ thống cáp quang kéo dài nối liền đất nước với 8 hướng cáp trục trong nước và 6 hướng kết nối đi Quốc tế bao gồm 2 hướng đất liền từ Lạng Sơn, Móng Cái qua Hong Kong, Trung Quốc và 4 hướng cáp quang biển từ Vũng Tàu, Đà Nẵng đi Trung tâm Internet quốc tế tại Mỹ. Vì vậy, khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ các dịch vụ của Viettel luôn luôn được đảm bảo tín hiệu, thông suốt liên lạc giữa trong nước và quốc tế 24/24.

Chúng tôi xin gửi đến Quý Cơ quan bảng báo giá dịch vụ, chi tiết như sau:

I. Internet cáp quang FTTH:

Gói

40Mbps

Gói

Pob

Gói

50Mbps

Gói

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

Gói

60Mbps+

Gói

80Mbps

Gói

80Mbps+

Gói

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:

1,5Mbps

Tốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:

2Mbps

Tốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:

1.400.000Đ

Giá Tiền:

2.200.000Đ

Giá Tiền: 

3.300.000Đ

Giá Tiền:

4.400.000Đ

dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

 

Gói

100Mpbs +

Gói

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền: 6.600.000Đ
Giá Tiền: 9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như sau:

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

II.Dịch vụ Internet Leasedline: (báo giá chưa bao gồm VAT).

Băng thông (Mbps)Cước hàng tháng (VNĐ)Khuyến mãi đóng cước trướcGhi chú
Quốc tếTrong nước3 tháng       (giảm 3%)6 tháng         (giảm 6%)12 tháng         (giảm 9%)
1M30M7,000,0006,790,0006,580,0006,300,000Áp dụng trong thời gian sử dụng dịch vụ
2M60M10,500,00010,185,0009,870,0009,555,000
3M90M14,000,00013,580,00013,160,00012,740,000

 

Chính sách ưu đãi:

  • Phí lắp đặt: 2.000.000đ (Miễn phí lắp đặt với cước hàng tháng ≥ 10.000.000đ/tháng).
  • Khách hàng đăng ký băng thông từ 1M quốc tế được miễn phí 30M trong nước.
  • Tặng 08 IP tĩnh.
  • Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ: Router, Converter.
  • Cam kết băng thông quốc tế 99,9%.

 3. Dịch vụ Office Wan: (báo giá chưa bao gồm VAT).

 Bảng Giá như sau:

STTTốc độ (Mbps)Tuyến kênh

Cước phí (VNĐ)

Ghi chú

Lắp đặtHàng tháng

1

1M

Nội tỉnh2,000,000/điểm

1,220,000

Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng: Converter

2

2M

1,856,000

3

3M

2,432,000

 

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

Lợi ích khi khách hàng đăng ký và hòa mạng đường truyền Internet cáp quang của Viettel:

  • Viettel Vũng Tàu với ưu thế vượt trội về Vùng phụ rộng khắp trong nước, và quốc tế. nhiều tuyến trong nước và quốc tế Đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
  • Viettel có Đội ngũ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật chuyên nghiệp phụ vụ 24/7 đáp ứng mọi nhu cầu của quý Công ty, doanh nghiệp tại Vũng Tàu.
  • Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói 60Mbps trở lên). Quý khách hàng có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver,FTP cơ sở dữ liệu, Mailserver, …
  •  Băng thông đối xứng  tốc đô download và tốc độ upload bằng nhau, Với đường truyền doanh nghiệp  tốc độ cao giúp Quý Khách Hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: truyền hình cáp Viettel, IP Phone,…
  • Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho truy nhập.
  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Muốn liên hệ lắp đặt Internet ! liên hệ ở đâu!

Quý khách có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel trên toàn Tỉnh:

  1. Viettel Vũng Tàu-
  2. Viettel Long Điền
  3. Viettel Bà Rịa
  4. Viettel Tân Thành
  5. VIettel Châu Đức
  6. Viettel Xuyên Mộc
  7. Viettel Công Đaỏ

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

Sim số đẹp – ý nghĩa về những con số

Sim đẹp Vũng Tàu

sim số đẹp
sim số đẹp

Tại sao bạn lại muốn mua sim số đẹp!

-Bạn cần một vận may mắn.

-Bạn cần phát tài.

Và có rất nhiều câu trả lời !

Trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay, Máy điện thoại  đã trở thành món đồ “bất ly thân”. Và ai cung muốn mình được sở hữu một số điện thoại thập víp như: Tứ Quý, Tam Quý , Phong Thủy, Hợp Tuổi, số dễn nhớ, số tiến…..  Nhằm thỏa mãn khao khát của tất cả mọi người Viettel Vũng Tàu sẽ cung cấp tới Quý Khách Hàng  Ý nghĩa về những con số Như sau:

số đẹpÝ NGHĨASim Số Đẹp
SỐ 1“Nhất”- Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.SIM SỐ ĐẸP
Số: 2 “Mãi” – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9 SIM SỐ ĐẸP
Số: 3 “Tài” – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn. SIM SỐ ĐẸP
Số: 4 “Tử” – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”. SIM SỐ ĐẸP
Số: 5 “Sinh” – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt. SIM SỐ ĐẸP
Số: 6 “Lộc” – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86) SIM SỐ ĐẸP
Số: 7“Thất” (mất mát). SIM SỐ ĐẸP
Số: 8“Phát” – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn SIM SỐ ĐẸP
Số: 9  “Cửu”- Là con số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn. SIM SỐ ĐẸP
Số: 0 “Không” – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều man mắn, thích hợp với phụ nữ. SIM SỐ ĐẸP
Số: 39, 79 Số : Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn. SIM SỐ ĐẸP
Số: 38, 78 Số : Ông Địa. SIM SỐ ĐẸP
Số: 68, 86 Số : Lộc phát SIM SỐ ĐẸP
Số:36, 66 Tài lộc SIM SỐ ĐẸP
Số:83:Phát tài SIM SỐ ĐẸP
Số:58 Số Sinh phát SIM SỐ ĐẸP
Số: 95 Số : Trường sinh SIM SỐ ĐẸP
Số:456 Số : Bốn mùa sinh lộc SIM SỐ ĐẸP
Số:569 Số : Phúc – Lộc – Thọ SIM SỐ ĐẸP
Số:1102 Số : Nhất nhất ko nhì / Độc nhất vô nhị SIM SỐ ĐẸP
Số:4078 Số : Bốn mùa không thất bát SIM SỐ ĐẸP
Số:0578 Số : Không năm nào thất bát SIM SỐ ĐẸP
Số:1486 Số : 1 năm 4 mùa phát lộc SIM SỐ ĐẸPSIM SỐ ĐẸP
Số:4953 Số : 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi) SIM SỐ ĐẸP
Số:6886 / 8668 Số : Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát SIM SỐ ĐẸP
Số:8386 / 8683 Số : Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài SIM SỐ ĐẸP
Số:1368 Số : Dãy số đuôi 1368 là dãy số đẹp đặc biệt với người kinh doanh, được quan niệm là “Sinh Tài Lộc Phát” . SIM SỐ ĐẸP
Số:01234 Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh SIM SỐ ĐẸP
Số:14861 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát SIM SỐ ĐẸP
Số:456 4 mùa sinh lộc, cả năm tốt đẹp SIM SỐ ĐẸP
Số:495349 chưa qua 53 đã tới SIM SỐ ĐẸP
Số:569 Phúc – Lộc – Thọ SIM SỐ ĐẸP
Số 15.16.18 Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phátSIM SỐ ĐẸP
Số:18.18.18 Số : Mỗi năm 1 phátSIM SỐ ĐẸP
Số:19.19.19 Số : 1 bước lên trờiSIM SỐ ĐẸP
Số:1102 Số : Độc nhất vô nhịSIM SỐ ĐẸP
Số:2204 Số : Mãi mãi không chếtSIM SỐ ĐẸP
Số:6686 Số : Lộc lộc phát lộcSIM SỐ ĐẸP
Số:5555 Số : Sinh đường làm ănSIM SỐ ĐẸP
Số:5656 Số : Sinh lộc sinh lộcSIM SỐ ĐẸP
Số:0578 Số : Không năm nào thất bátSIM SỐ ĐẸP
Số:1111 Số : Tứ trụ vững chắcSIM SỐ ĐẸP
Quý khách muố trải nghiệm và được sở hữu những số đẹp như trê xin vui log click vào đây  SIM SỐ ĐẸP

Mọi chi tiết xin liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel :

  1. Viettel Vũng Tàu-
  2. Viettel Long Điền
  3. Viettel Bà Rịa
  4. Viettel Tân Thành
  5. VIettel Châu Đức
  6. Viettel Xuyên Mộc
  7. Viettel Công Đaỏ

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

– See more at: http://viettelbrvt.com/viettel-tan-thanh-lap-dat-internet-cap-quang/#sthash.MRjX3BrY.dpuf

Lắp Đặt Điện Thoại Bàn có dây – Doanh nghiệp Tháng 2 năm 2017

CHÍNH SÁCH KHUYẾN MẠI DV MÁY BÀN ĐIỆN THOẠI BÀN CÓ DÂY PSTN, IPPHONE TRÊN CÁP QUANG GPON

I. Phí lắp đặt và thiết bị

1.Phí lắp đặt

–        Dịch vụ PSTN: 50.000 đồng/Thiết bị

–        Dịch vụ IPPhone: Miễn phí

2. Phí thiết bị điện thoại bàn (áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON và cáp đồng trục).

–        Máy điện thoại bàn không hiển thị số:       100.000 đồng;

–        Máy điện thoại bàn có hiển thị số:             140.000 đồng;

–        Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ):      450.000 đồng.

–        Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:

  • ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng;
  • ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng;
  • ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng;
  • ATA 24C_Card GXW4224/2024: 13.300.000 đồng;
  1. Chính sách giá cước điện thoại bàn:

–        Chính sách P100 và P200

Nội dungChính sách P100Chính sách P200
Dịch vụ áp dụngPSTN và IPPhonePSTN và IPPhone
Gói cước áp dụngPSTNBasic và IPBasicPSTNBasic và IPBasic
Mã khuyến mạiP360P361
Nội dungKH đóng thêm 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
– Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
KH đóng thêm 180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
– Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian

khuyến mại

Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc) Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Đối tượngKhách hàng cá nhânKhách hàng Doanh nghiệp

 

 

II. Chính sách số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN

  • Quy định cước cam kết và thời gian cam kết: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá bán niêm yết ban đầu của số đẹp.

 

 

Stt

Viettel Tỉnh/Thành phốViettel HNI và HCM
Giá trị mặt hàng số
(đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)Giá trị mặt hàng số
(đồng)
Mức cước và thời gian cam kết (VAT)
Cước cam kết (đ/tháng)Tháng cam kếtCước đóng trước
(đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)Tháng cam kếtCước đóng Trước
(đồng)
11,800,000100,00018100,0002,700,000150,00018150,000
22,700,000150,00018150,0003,600,000200,00018200,000
33,600,000200,00018200,0005,400,000300,00018300,000
44,500,000250,00018250,0006,300,000350,00018350,000
55,400,000300,00018300,0008,100,000450,00018450,000
69,000,000500,00018500,00011,700,000650,00018650,000
718,000,0001,000,000181,000,00020,700,0001,150,000181,150,000
821,600,0001,200,000181,200,00024,300,0001,350,000181,350,000
936,000,0001,500,000241,500,00040,800,0001,700,000241,700,000

 

  • Quy định hòa mạng mới ĐIỆN THOÀI BÀN: Khách hàng đóng trước 01 tháng cước cam kết ngay tại thời điểm đăng ký dịch vụ. Số tiền này được trừ vào tháng cuối cùng của thời gian cam kết.

ü  Số tiền cước đóng trước 01 tháng được phát sinh giao dịch ngay khi đấu nối và phụ thuộc vào giá số khách hàng lựa chọn.

ü  Ví dụ: Số đẹp có giá 2.700.000 đồng cam kết 150.000 đồng/tháng è khi hòa mạng sẽ phát sinh thêm giao dịch 150.000 đồng.

  • Phí ban đầu khách hàng đóng = phí lắp đặt + phí thiết bị + tiền cước đóng trước 01 tháng cam kết số đẹp(ĐIỆN THOẠI BÀN)

 

ü  Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết ĐIỆN THOẠI BÀN

ü  Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).

ü  Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt khung giờ).

ü  Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử dụng dịch vụ.

–        Lưu ý : Ngừng kinh doanh hình thức hòa mạng số đẹp Tấm lòng việt.

 

  1. Quy định chung hòa mạng ĐIỆN THOẠI BÀN

–        Diễn giải nội dung chính sách:

  • Các khoản phí trên đã bao gồm thuế VAT.
  • Tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu ): Tính tiền cước thuê bao tháng và cước gọi các hướng như một khách hàng thường.
  • Các cuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
  • Phương thức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
  • Do đó, 300 phút (đối với P100) 1000 phút (đối với P200) và 100 phút (đối với cam kết số đẹp) gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
  • Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
  • 80.000 đ/tháng (đối với P100) và 180.000 đ/tháng (đối với P200) là khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).

–        Các quy định khác: Từ ngày 1/8/2015

  • Ngừng bán các chính sách:

ü  P20 (Khách hàng đóng cước thuê bao 22.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).

ü  P60 (Khách hàng đóng cước thuê bao 60.000 đồng/tháng, được miễn phí nội hạt và tặng 150 phút gọi di động nội mạng).

ü  IP10 (Khách hàng đóng cước thuê bao 11.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).

ü  IP50 (Khách hàng đóng cước thuê bao 55.000 đồng/tháng,  miễn phí gọi nội hạt).

  • Các thuê bao PSTN&IPPhone phát triển mới từ ngày 1/8/2015 bắt buộc đấu chính sách P100 và P200.
  • CTKM này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
  • Khách hàng đang dùng P20/P60 được phép chuyển đổi sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang P20.
  • Khách hàng đang dùng IP10 và IP50 được phép chuyển sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang IP10 và IP50.

–        Quy định riêng chính sách số đẹp cam kết:

  • Số tiền cam kết cước sử dụng hàng tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng và tính dựa trên số tiền cước phát sinh sau khuyến mại được trừ online trên hệ thống. Nếu khách hàng sử dụng ít hơn mức cam kết thì số tiền khách hàng phải đóng bằng số tiền cam kết sử dụng hàng tháng;
  • Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ tròn tháng hoặc không hưởng hết giá trị KM của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo.
  • Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng không muốn dùng cam kết thì khách hàng phải mua đứt số đẹp bằng giá bán niêm yết bán đứt ban đầu;

Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng chuyển chủ quyền  hoặc chuyển địa điểm thì khách hàng mới vẫn phải tiếp tục sử dụng cam kết thời gian còn

Phụ lục chương trình cam kết lắp đặt ĐIỆN THOẠI BÀN

Máy bàn có dây PSTN (công nghệ Cáp Đồng):

Mã HTHMNội dung lí do hòa mạngMã Khuyến mãiGhi chú
Phí bán hàng
(Đã có VAT)
Phí bán hàng
(Đã có VAT)
 
1310P01DM250.000ĐT Bàn100.000 P360, P361Khách hàng lắp mới PSTN
1310P01DM2ĐT Bàn (không có serial)100.000
1310P01DM2ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286100.000
1310P02DM2ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087140.000
1310P02DM2ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232100.000
1310P02DM2ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361100.000
1310P02DM2ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S140.000
1310P02DM2ĐT Bàn hiển thị số BCOM-619D140.000
1310P03DM1 Không thiết bị 
1310P07CK250.000ĐT Bàn100.000P343Khách hàng lắp mới PSTN số đẹp cam kết
ĐT Bàn (không có serial)100.000
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286100.000
1310P08CK250.000ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087140.000
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232100.000
ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361100.000
ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S140.000
ĐT Bàn hiển thị số BCOM-619D140.000
1310P09CK1MPKhông thiết bị 

2.ĐIỆN THOẠI BÀN Có Dây IPPHONE công nghệ cáp Quang

Mã HTHMNội dung lí do hòa mạngMã KMGhi chú
Phí HMPhí bán hàng
(Đã có VAT)
 
1507G01CK Miễn phí So IP dep 0P343Nhận ATA và nhận điện thoại không hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1507G02CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận ATA và nhận điện thoại có hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1507G03CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận ATA và không nhận điện thoại
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008
 ATA 24C_Card GXW4224/2024
 1507G04CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận điện thoại không hiển thị số không nhận ATA
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1507G05CK Miễn phí So IP dep 0P343 Nhận điện thoại không có thị số không nhận ATA
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1507G06CK Miễn phí So IP dep 0P343 Không nhận ATA và không nhận điện thoại
 1304G01DM3 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và nhận điện thoại không hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1304G02DM3 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và nhận điện thoại có hiển thị số
 ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
 ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
 ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
 ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1304G03DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận ATA và không nhận điện thoại
   ATA 2C_Card Grandstream HT 702        560.000
   ATA 4C_Card Grandstream HT 704     2.500.000
   ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008     4.300.000
   ATA 24C_Card GXW4224/2024   13.300.000
 1304G04DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
P360, P361 Nhận điện thoại không nhận ATA
   ĐT Bàn
ĐT Bàn (không có serial)
ĐT Bàn không hiển thị số Ktel286
        100.000
 1304G05DM2 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
 gia tuong ung
0
   ĐT Bàn có hiển thị số HCD 3087
ĐT Bàn (không hiển thị số) CT-TF232ĐT Bàn (không hiển thị số) SL – 361ĐT Bàn có hiển thị số Ktel 932S
 140000
100000
100000
140000
 1304G06DM1 Miễn phí So IP dep
Số IP thường
gia tuong ungP360, P361 Không nhận ATA và không nhận điện thoại

 

 Liên hệ lắp đặt Máy Điện Thoại Bàn ở đầu!

Quý Khách hàng có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng viettel trên toàn Tỉnh:

  • VIETTEL TP Vũng Tàu
  • VIETTEL TÂN THÀNH
  • VIETTEL BÀ RỊA
  • VIETTEL CHÂU ĐỨC
  • VIETTEL XUYÊN MỘC
  • VIETTEL LONG ĐIỀN
  • VIETTEL CÔN ĐẢO

HOTLINE: HOÀNG ĐỨC TRUNG P.Khách Hàng Doanh Nghiệp- Viettel Bà Rịa Vũng Tàu

Điện Thoại: 097.313.3579 – trunghd3333@gmail.com

Về trang Đầu: kích vào đây

Chương trình ưu đãi dành cho Quý Khách Hàng hòa mạng Di Động Viettel Vũng Tàu

VIETTEL VŨNG TÀU
VIETTEL VŨNG TÀU

Chương Trình khách hàng trọn điểm

(Dành cho Khách hàng trong danh sách lựa chọn)

Cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ Di động và các dịch vụ khách của Viettel Vũng Tàu. Viettel Vũng Tàu nhằm đáp lại sự tin tưởng của Quý Khánh Hàng, Viettel đưa ra các chương trình ưu đãi khi Quý Khách Hàng sử dụng dịc vụ Di Động của Viettel như sau:

  • Tom690: Gọi nôị mạng và ngoại mạng 690 Đồng/Phút.
  • Được đăng ký gói DK3:  – Miễn phí tất cả cá cuộc gọi nội mạng dưới 10 Phút – Phí tham gia 3000 Đồng/1 ngày.
  • Quý Khách Hàng được tham gia Gói V79N: Miễn phí 500 Phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng chỉ với 79.000Đồng/ Tháng( Chu kỳ 30 ngày).
  • Quý Khách Hàng được tham gia Gói V99N: Miễn phí 1.000 Phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng chỉ với 99.000Đồng/ Tháng( Chu kỳ 30 ngày).
  • Được tham gia gói Mimax25:Quý Khách được miễn phí 2G Tốc độ cao ( Hết 2G tổng đài tự động ngắt kết nối không truy cập internet được nữa) – Phí tham gia : 25.000 Đồng/Tháng
  • Được tham gia gói Mimax35:Quý khách được miễn phí 1.2G tốc độ cao (Hết1.2G tốc độ cao Quý Khách hàng vẫn truy cập được internet nhưng tốc độ thấp hơn chu kỳ 30 ngày) – Phí tha gia: 35.000Đồng/Tháng .

Trân trọng cám ơn Quý Khách Hàng.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Hoàng Đức Trung – P. Khách hàng doanh nghiệp -Viettel Bà Rịa Vũng Tàu

Email: trunghd3333@gmail.com – trunghd1@viettel.com.vn

VIETTELBRVT.COM

 

lắp đặt máy Điện Thoại Bàn- Ưu đãi tháng 2/2017

Điện Thoại Bàn -Viettel Vũng Tàu

Điện thoại bàn Viettel
Điện thoại bàn Viettel

(PSTN – Dịch vụ Máy bàn có dây truyền tín hiệu công nghệ cáp đồng , IPhone- Dịch vụ máy bàn có dây truyền tín hiệu trên công nghệ cáp quang)

Viettel Vung Tàu Kính gửi tới Quý Khách hàng chương trình lắp đắt máy bàn có dây của Viettel Như Sau:

  1. Phí lắp đặt máy bàn có dây:

Dịch vụ PSTNDịch vụ IPPhone
·         Lắp đơn lẻ: 50.000 đồng.

·         Lắp đồng thời với ADSL hoặc lắp trên ADSL sẵn có: miễn ph

·         Miễn phí

 

  1. Phí thiết bị máy bàn có dây (PSTN và IPphone cùng chung chính sách)

STTThiết bịĐơn giá (Đồng)Ghi chú
1Máy bàn không hiển thị số100.000
2Máy bàn có hiển thị số140.000
3Modem EoC450.000Đối với IP Phone đơn lẻ

 

Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:

STTLINH KIỆN – THIẾT BỊĐƠN GIÁGHI CHÚ
1ATA 2C_Card Grandstream HT 702560.000 đồng
2ATA 8C_Card Gateway FXZ 40084.300.000 đồng
3ATA 4C_Card Grandstream HT 7042.500.000 đồng
4ATA 24C_Card GXW4224/202413.300.000 đồng

 

  1. Chính sách gói cước máy bàn có dây:

Quý Khách hàng lựa chon một trong hai gói cước sau:

Nội dungGÓI CƯỚC
Gói cước P100Gói cước P200
Ưu ĐãiPhí tham gia: 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
Miễn phí nội hạt;      Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng
.
Phí tham  gia:  180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian

khuyến mại

Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Mã khuyến mạiP360P361
Dịch vụ áp dụngPSTN và IPPhonePSTN và IPPhone
Gói cước áp dụngPSTNBasic và IPBasicPSTNBasic và IPBasic
Đối tượngKhách hàng cá nhânKhách hàng Doanh nghiệp

home_viettel_slide_1_8

Chính sách số đẹp:

STTMức cước và thời gian cam kết (VAT)Giá trị số đẹp
(đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)Thời gian cam kết (Tháng)Cước đóng trước
(đồng)

1

100,000

18

100,0001,800,000

2

150,000

18

150,0002,700,000

3

200,000

18

200,0003,600,000

4

250,000

18

250,0004,500,000

5

300,000

18

300,0005,400,000

6

500,000

18

500,0009,000,000

7

1,000,000

18

1,000,00018,000,000

8

1,200,000

18

1,200,00021,600,000

9

1,500,000

24

1,500,00036,000,000

home_viettel_slide_1_8

 liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

Về Trang chủ CLICK:        VAO ĐÂY

Một số chuyên mục liên quan: