Khuyến mãi lắp mạng Viettel Vũng Tàu Tháng 6 năm 2017

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Vũng Tàu)

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Quý Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Quý Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Quý Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước sử dụng dịch vụ, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Tặng một kho phim:

 

lắp đặt internet viettel

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL

Tặng 3 đường truyền truyền hình cáptruyen hinh so

  • sử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI (Quý khách chỉ đăng ký mình Internet)

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước cho Quý Khách Hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước cho Quý Khách hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước Khách hàng, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

3. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG CHO DOANH NGHIỆP

I. Internet cáp quang FTTH:

CHŨ KÝ SỐ

40Mbps

CHŨ KÝ SỐ

Pob

CHŨ KÝ SỐ

50Mbps

CHŨ KÝ SỐ

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

CHŨ KÝ SỐ

60Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:1,5MbpsTốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:2MbpsTốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:1.400.000ĐGiá Tiền:2.200.000ĐGiá Tiền: 3.300.000ĐGiá Tiền:4.400.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs +

CHŨ KÝ SỐ

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền:6.600.000ĐGiá Tiền:9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như tháng:

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Hỗ trợ IP Tĩnh cho tất cả các gói cước tốc độ 60MBps trở lên.

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng 1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

liên hệ lắp đặt internnet viettel Vũng Tàu ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai!

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119

Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?

Cáp Quang Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.

Tôi muốn Lắp mạng viettel Tại Vũng Tàu cần có những giấy giờ gi!

Quý khách hàng muốn lắp đặt internet cáp quang Viettel Vũng Tàu đối với cá nhân chỉ cần mang theo Chứng Minh thư nhân dân là đủ. thủ tục đơn giản, gọn nhẹ và tiện lợi cho khách hàng.

Lắp cáp quang viettel Vũng Tàu giá có đắt không?

Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV

Modem wifi Viettel có tốt không?

Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.

Quý khách đang suy nghĩ, do dư!

cáp quang nào tốt nhất hiện nay!

mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?

Cáp quang nào ổn định nhất?

lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?

lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?

Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?

Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?

 

Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi:  097.313.3579

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

Khuyến mãi hòa mạng số đẹp di động tháng 6 năm 2017

Viettel Bà Rịa Vũng Tàu thông báo!

Viettel Bà rịa Vũng Tàu cám ơn Quý Khách Hàng đã tin và sử dụng dịch vụ của Viettel trong suốt thời gian quan. Viettel Bà Rịa Vũng Tàu đưa ra chương trình siêu khuyến mãi, siêu ưu đãi cho Quý Khách Hàng hòa mạng dịch vụ di động trả sau Tháng 5 năm 2017  với nhiều sự lưa chọn Quý khách tha hồ lựa chọn với kho sốhấp dân  “phong thủy, số tiến, số thần tài, số ông địa, …” đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Quý Khách Hàng.

Chương trình ưu đãi hòa mạng di động trả sau:

SIM ĐẸP VŨNG TÀU

1

SIM ĐẸP VŨNG TÀU

2

SIM ĐẸP VŨNG TÀU

3

Phí tham gia: 120.000ĐPhí tham gia: 150.000ĐPhí tham gia: 200.000Đ
Ưu đãi: 1000 Phút gọi nội mạngƯu đãi: 1000 Phút gọi nội mạng, sử dụng internet : 600M Tốc độ cao, hết 600M tốc độ cao vẫn sử dụng tiếp được nhưng tốc độ thấp hơn.Ưu đãi: 1000 Phút gọi nội mạng, sử dụng internet : 1,5G Tốc độ cao, hết 1,5G tốc độ cao vẫn sử dụng tiếp được nhưng tốc độ thấp hơn.

Phí hòa mạng: 60.000 Đồng.

Danh sách số đẹp:

 

STTSố thuê baoTiền Cam kết / thángHòa mạng mới: đóng trước 2 tháng + 60.000 phí hòa mạng Giá bán đứt, chuyển sang trả trước
1868467979       450.000                                960.000             16.200.000
2868957979       450.000                                960.000             16.200.000
3869657979       450.000                                960.000             16.200.000
4868976868    1.000.000                             2.060.000             36.000.000
5869156868    1.000.000                             2.060.000             36.000.000
6869216868    1.000.000                             2.060.000             36.000.000
7869671111       700.000                             1.460.000             25.200.000
8868074888       600.000                             1.260.000             21.600.000
9868112277       600.000                             1.260.000             21.600.000
10961885500       600.000                             1.260.000             21.600.000
11962778800       600.000                             1.260.000             21.600.000
12962886644       600.000                             1.260.000             21.600.000
13868046688    1.000.000                             2.060.000             36.000.000
14963052666       600.000                             1.260.000             21.600.000
15963116644       600.000                             1.260.000             21.600.000
16965660011       600.000                             1.260.000             21.600.000
17967117733       600.000                             1.260.000             21.600.000
18967772244       600.000                             1.260.000             21.600.000
19968440022       600.000                             1.260.000             21.600.000
20968449911       600.000                             1.260.000             21.600.000
21968668800       600.000                             1.260.000             21.600.000
22969880033       600.000                             1.260.000             21.600.000
23974119933       600.000                             1.260.000             21.600.000
24974882233       600.000                             1.260.000             21.600.000
25975006611       600.000                             1.260.000             21.600.000
26978772244       600.000                             1.260.000             21.600.000
27982114400       600.000                             1.260.000             21.600.000
28982554411       600.000                             1.260.000             21.600.000
29984882200       600.000                             1.260.000             21.600.000
30984885511       600.000                             1.260.000             21.600.000
31985770055       600.000                             1.260.000             21.600.000
32986449911       600.000                             1.260.000             21.600.000
33987220044       600.000                             1.260.000             21.600.000
34987332200       600.000                             1.260.000             21.600.000
35987778833       600.000                             1.260.000             21.600.000
36989994433       600.000                             1.260.000             21.600.000
37868017799       500.000                             1.060.000             18.000.000
38868047799       500.000                             1.060.000             18.000.000
39868107799       500.000                             1.060.000             18.000.000
40961149149       500.000                             1.060.000             18.000.000
41961314314       500.000                             1.060.000             18.000.000
42961317317       500.000                             1.060.000             18.000.000
43961324324       500.000                             1.060.000             18.000.000
44961341341       500.000                             1.060.000             18.000.000
45961342342       500.000                             1.060.000             18.000.000
46961348348       500.000                             1.060.000             18.000.000
47961354354       500.000                             1.060.000             18.000.000
48961364364       500.000                             1.060.000             18.000.000
49968880077       500.000                             1.060.000             18.000.000
50971682682       500.000                             1.060.000             18.000.000
51971683683       500.000                             1.060.000             18.000.000
52971690690       500.000                             1.060.000             18.000.000
53971691691       500.000                             1.060.000             18.000.000
54971694694       500.000                             1.060.000             18.000.000
55971697697       500.000                             1.060.000             18.000.000
56971721721       500.000                             1.060.000             18.000.000
57971723723       500.000                             1.060.000             18.000.000
58971725725       500.000                             1.060.000             18.000.000
59971726726       500.000                             1.060.000             18.000.000
60971728728       500.000                             1.060.000             18.000.000
61971730730       500.000                             1.060.000             18.000.000
62971750750       500.000                             1.060.000             18.000.000
63971751751       500.000                             1.060.000             18.000.000
64971752752       500.000                             1.060.000             18.000.000
65975008822       500.000                             1.060.000             18.000.000
66981111056       500.000                             1.060.000             18.000.000
67981111346       500.000                             1.060.000             18.000.000
68981666644       500.000                             1.060.000             18.000.000
69984444017       500.000                             1.060.000             18.000.000
70985226600       500.000                             1.060.000             18.000.000
71868367999       450.000                                960.000             16.200.000
72868592888       450.000                                960.000             16.200.000
73869157666       450.000                                960.000             16.200.000
74869197666       450.000                                960.000             16.200.000
75869227666       450.000                                960.000             16.200.000
76869257666       450.000                                960.000             16.200.000
77869631666       450.000                                960.000             16.200.000
78869632666       450.000                                960.000             16.200.000
79869635666       450.000                                960.000             16.200.000
80965568068       450.000                                960.000             16.200.000
81969768468       450.000                                960.000             16.200.000
82868033579       400.000                                860.000             14.400.000
83868043579       400.000                                860.000             14.400.000
84868063579       400.000                                860.000             14.400.000
85868143579       400.000                                860.000             14.400.000
86868263579       400.000                                860.000             14.400.000
87868503579       400.000                                860.000             14.400.000
88868543579       400.000                                860.000             14.400.000
89868553579       400.000                                860.000             14.400.000
90868593579       400.000                                860.000             14.400.000
91868603579       400.000                                860.000             14.400.000
92868633579       400.000                                860.000             14.400.000
93868643579       400.000                                860.000             14.400.000
94869156555       400.000                                860.000             14.400.000
95869157555       400.000                                860.000             14.400.000
96869158555       400.000                                860.000             14.400.000
97869159555       400.000                                860.000             14.400.000
98869650555       400.000                                860.000             14.400.000
99869651555       400.000                                860.000             14.400.000
100869910555       400.000                                860.000             14.400.000
101869912555       400.000                                860.000             14.400.000
102869913555       400.000                                860.000             14.400.000
103869916555       400.000                                860.000             14.400.000
104963402777       400.000                                860.000             14.400.000
105964895777       400.000                                860.000             14.400.000
106966283777       400.000                                860.000             14.400.000
107969710777       400.000                                860.000             14.400.000
108981538555       400.000                                860.000             14.400.000
109981740555       400.000                                860.000             14.400.000
110981748555       400.000                                860.000             14.400.000
111981837555       400.000                                860.000             14.400.000
112981920555       400.000                                860.000             14.400.000
113961075050       300.000                                660.000             10.800.000
114961079933       300.000                                660.000             10.800.000
115961084242       300.000                                660.000             10.800.000
116961105151       300.000                                660.000             10.800.000
117961105577       300.000                                660.000             10.800.000
118961107474       300.000                                660.000             10.800.000
119961124848       300.000                                660.000             10.800.000
120961124949       300.000                                660.000             10.800.000
121961140909       300.000                                660.000             10.800.000
122961148855       300.000                                660.000             10.800.000
123961214411       300.000                                660.000             10.800.000
124961248282       300.000                                660.000             10.800.000
125961254545       300.000                                660.000             10.800.000
126961257700       300.000                                660.000             10.800.000
127961261414       300.000                                660.000             10.800.000
128961288844       300.000                                660.000             10.800.000
129961304848       300.000                                660.000             10.800.000
130961317700       300.000                                660.000             10.800.000
131961341616       300.000                                660.000             10.800.000
132961352424       300.000                                660.000             10.800.000
133961354499       300.000                                660.000             10.800.000
134961368833       300.000                                660.000             10.800.000
135961391717       300.000                                660.000             10.800.000
136961394466       300.000                                660.000             10.800.000
137961407373       300.000                                660.000             10.800.000
138961424848       300.000                                660.000             10.800.000
139961432277       300.000                                660.000             10.800.000
140961433322       300.000                                660.000             10.800.000
141961435757       300.000                                660.000             10.800.000
142961452727       300.000                                660.000             10.800.000
143961472277       300.000                                660.000             10.800.000
144961476565       300.000                                660.000             10.800.000
145961477373       300.000                                660.000             10.800.000
146961484242       300.000                                660.000             10.800.000
147961485252       300.000                                660.000             10.800.000
148961494422       300.000                                660.000             10.800.000
149961494455       300.000                                660.000             10.800.000
150961511100       300.000                                660.000             10.800.000
151961533434       300.000                                660.000             10.800.000
152961544400       300.000                                660.000             10.800.000
153961548855       300.000                                660.000             10.800.000
154961564141       300.000                                660.000             10.800.000
155961587744       300.000                                660.000             10.800.000
156961641177       300.000                                660.000             10.800.000
157961647700       300.000                                660.000             10.800.000
158961648800       300.000                                660.000             10.800.000
159961684433       300.000                                660.000             10.800.000
160961687711       300.000                                660.000             10.800.000
161961692255       300.000                                660.000             10.800.000
162961693355       300.000                                660.000             10.800.000
163961694141       300.000                                660.000             10.800.000
164961716644       300.000                                660.000             10.800.000
165961726060       300.000                                660.000             10.800.000
166961735544       300.000                                660.000             10.800.000
167961735577       300.000                                660.000             10.800.000
168961751133       300.000                                660.000             10.800.000
169961752211       300.000                                660.000             10.800.000
170961792244       300.000                                660.000             10.800.000
171961794488       300.000                                660.000             10.800.000
172961794499       300.000                                660.000             10.800.000
173962164040       300.000                                660.000             10.800.000
174962445447       300.000                                660.000             10.800.000
175962508811       300.000                                660.000             10.800.000
176962512255       300.000                                660.000             10.800.000
177962517333       300.000                                660.000             10.800.000
178962584400       300.000                                660.000             10.800.000
179962639944       300.000                                660.000             10.800.000
180962648800       300.000                                660.000             10.800.000
181962651100       300.000                                660.000             10.800.000
182962744141       300.000                                660.000             10.800.000
183962758833       300.000                                660.000             10.800.000
184962761144       300.000                                660.000             10.800.000
185962873131       300.000                                660.000             10.800.000
186962895511       300.000                                660.000             10.800.000
187962903377       300.000                                660.000             10.800.000
188962914040       300.000                                660.000             10.800.000
189963151144       300.000                                660.000             10.800.000
190963198811       300.000                                660.000             10.800.000
191963247711       300.000                                660.000             10.800.000
192963284477       300.000                                660.000             10.800.000
193963310303       300.000                                660.000             10.800.000
194963356644       300.000                                660.000             10.800.000
195963374455       300.000                                660.000             10.800.000
196963383300       300.000                                660.000             10.800.000
197963417722       300.000                                660.000             10.800.000
198963453388       300.000                                660.000             10.800.000
199963464242       300.000                                660.000             10.800.000
200963566611       300.000                                660.000             10.800.000
201963571144       300.000                                660.000             10.800.000
202963585544       300.000                                660.000             10.800.000
203963812211       300.000                                660.000             10.800.000
204963871010       300.000                                660.000             10.800.000
205966093131       300.000                                660.000             10.800.000
206967932020       300.000                                660.000             10.800.000
207968598833       300.000                                660.000             10.800.000
208969760333       300.000                                660.000             10.800.000
209971680088       300.000                                660.000             10.800.000
210971853939       300.000                                660.000             10.800.000
211973039911       300.000                                660.000             10.800.000
212974158822       300.000                                660.000             10.800.000
213974798822       300.000                                660.000             10.800.000
214974901414       300.000                                660.000             10.800.000
215974963131       300.000                                660.000             10.800.000
216975150303       300.000                                660.000             10.800.000
217975650303       300.000                                660.000             10.800.000
218975744141       300.000                                660.000             10.800.000
219977478811       300.000                                660.000             10.800.000
220977911313       300.000                                660.000             10.800.000
221978043322       300.000                                660.000             10.800.000
222978274466       300.000                                660.000             10.800.000
223978425454       300.000                                660.000             10.800.000
224981008004       300.000                                660.000             10.800.000
225981071357       300.000                                660.000             10.800.000
226981421357       300.000                                660.000             10.800.000
227981431717       300.000                                660.000             10.800.000
228981432020       300.000                                660.000             10.800.000
229981997991       300.000                                660.000             10.800.000
230982417711       300.000                                660.000             10.800.000
231984527700       300.000                                660.000             10.800.000
232985413030       300.000                                660.000             10.800.000
233986564411       300.000                                660.000             10.800.000
234986820101       300.000                                660.000             10.800.000
235987997474       300.000                                660.000             10.800.000
236989327711       300.000                                660.000             10.800.000
237989954141       300.000                                660.000             10.800.000

 

STTSố thuê baoSTTSố thuê baoSTTSố thuê bao
1869272039      34869918286       67967518786
2869304839      35869944679       68967537439
3869304986      36869950639       69967564068
4869317839      37869953086       70967714839
5869328879      38869955839       71967752639
6869329739      39869972568       72969023086
7869358186      40869986239       73969794586
8869359879      41869986739       74971154086
9869367286      42961334639       75971155086
10869376039      43961410739       76971255786
11869392186      44961506786       77971572539
12869394686      45961584039       78971840486
13869800339      46961621039       79971846786
14869817739      47961725068       80971944639
15869820439      48961806139       81971954039
16869822039      49962427039       82972396086
17869836639      50963774639       83972495139
18869836968      51963908186       84972812768
19869841168      52963947068       85972874986
20869841686      53964295386       86974812486
21869843079      54964351086       87979404186
22869844539      55964506439       88979745068
23869845768      56964657439       89981131839
24869850639      57964832086       90981460439
25869855439      58964915279       91981845486
26869870039      59965063439       92982544786
27869872286      60965372068       93983209439
28869878068      61965403239       94984253439
29869882486      62965491586       95984935168
30869901086      63965520639       96986148086
31869902786      64965834086       97986524486
32869912639      65965951586       98986540186
33869914479      66967260486       99988904586

 

STTSố thuê baoSTTSố thuê baoSTTSố thuê baoSTTSố thuê bao
1868109922    34868506627     67868506673  100868507718
2868120022    35868506628     68868506674  101868507719
3868138822    36868506629     69868506675  102868507720
4868146611    37868506630     70868506680  103868507721
5868154477    38868506631     71868506681  104868507723
6868164400    39868506632     72868506682  105868507724
7868173322    40868506634     73868506683  106868507725
8868190404    41868506635     74868506684  107868507726
9868200505    42868506636     75868506685  108868507727
10868210101    43868506637     76868506687  109868507728
11868337722    44868506640     77868506690  110868507730
12868506601    45868506641     78868506691  111868507731
13868506602    46868506642     79868506692  112868507732
14868506603    47868506643     80868506693  113868507734
15868506604    48868506645     81868506694  114868507735
16868506607    49868506646     82868506695  115868507738
17868506608    50868506647     83868506696  116868507740
18868506609    51868506648     84868506697  117868507741
19868506610    52868506649     85868507701  118868507742
20868506612    53868506651     86868507703  119868507743
21868506613    54868506652     87868507704  120868507745
22868506614    55868506653     88868507705  121868507746
23868506615    56868506654     89868507706  122868507747
24868506616    57868506657     90868507707  123868507748
25868506617    58868506658     91868507708  124868507749
26868506618    59868506659     92868507709  125868507751
27868506619    60868506661     93868507710  126868507752
28868506620    61868506662     94868507712  127868507753
29868506621    62868506663     95868507713  128868507754
30868506623    63868506664     96868507714  129868507756
31868506624    64868506670     97868507715  130868507757
32868506625    65868506671     98868507716  131868507758
33868506626    66868506672     99868507717  132868507759

Mọi chi tiết xin vui lòng lên hệ:

  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Xin vui lòng liên hệ: Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Email: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

 

 

 

 

 

Khuyến mãi lắp đặt Internet Doanh nghiệp T5/2017

Giới thiệu

Internet cáp quang FTTH là gì !

  • Internet cáp quang FTTH(Fiber to the Home) là kết nối cáp quang được đi trực tiếp từ nhà mạng (ISP) đến hộ gia đình, công ty hoặc doanh nghiệp. Các sợi cáp quang này được làm từ nhiều sợi cáp quang, các sợi cáp quang rất dễ gẫy nên được bọc bằng một lớp vỏ rất bền. Nó được thiết kế để truyền dẫn tín hiệu ánh sáng từ đầu này đến đầu kia bằng nguyên lý phản xạ, và đây cũng chính là tín hiệu Internet của chúng ta. hiện tại trên đường truyền cáp quang này Viettel đang khai thác các dịch vụ internet tốc độ lên tới 120Mbps, dịch vụ máy điện thoại bàn, dịch vụ Tivi, dịch vụ cầu truyền hình trực tuyến.

Thế mạnh của Viettel !

  • Viettel Là nhà cung cấp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đang áp dụng giá cước Cáp quang Internet  rẻ hơn các nhà cung cấp khác từ 10% đến 30%. Viettel là đơn vị hiện có hệ thống cáp quang kéo dài nối liền đất nước với 8 hướng cáp trục trong nước và 6 hướng kết nối đi Quốc tế bao gồm 2 hướng đất liền từ Lạng Sơn, Móng Cái qua Hong Kong, Trung Quốc và 4 hướng cáp quang biển từ Vũng Tàu, Đà Nẵng đi Trung tâm Internet quốc tế tại Mỹ.

Chúng tôi xin gửi đến Quý Khách Hàng bảng báo giá dịch vụ, chính sách ưu đãi chi tiết như sau:

I. Internet cáp quang FTTH:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

40Mbps

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

Pob

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

50Mbps

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

60Mbps+

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

80Mbps

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

80Mbps+

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:1,5MbpsTốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:2MbpsTốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:1.400.000ĐGiá Tiền:2.200.000ĐGiá Tiền: 3.300.000ĐGiá Tiền:4.400.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

100Mpbs +

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền:6.600.000ĐGiá Tiền:9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như tháng 5 /2017 :

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Hỗ trợ IP Tĩnh cho tất cả các gói cước tốc độ 60MBps trở lên.

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng 1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

II.Dịch vụ Internet Leasedline: (báo giá chưa bao gồm VAT).

lắp đặt internet viettel vũng tàu

 dangky-button

Chính sách ưu đãi:

  • Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ: Router, Converter.
  • Cam kết băng thông quốc tế 99,9%.
  • Phí lắp đặt: 2.000.000đ (Miễn phí lắp đặt với cước hàng tháng ≥ 10.000.000đ/tháng).
  • Khách hàng đăng ký băng thông từ 1M quốc tế được miễn phí 30M trong nước.
  • Tặng 08 IP tĩnh.

 3. Dịch vụ Office Wan: (báo giá chưa bao gồm VAT).

 Bảng Giá như sau:

STTTốc độ (Mbps)Tuyến kênhCước phí (VNĐ)Ghi chú
Lắp đặtHàng tháng
11MNội tỉnh2,000,000/điểm1,220,000Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng: Converter
22M1,856,000
33M2,432,000

 e

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

4. Lợi ích khi khách hàng đăng ký và hòa mạng đường truyền Internet cáp quang của Viettel:

  • Viettel Vũng Tàu với ưu thế vượt trội về Vùng phụ rộng khắp trong nước, và quốc tế. nhiều tuyến trong nước và quốc tế Đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
  • Viettel có Đội ngũ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật chuyên nghiệp phụ vụ 24/7 đáp ứng mọi nhu cầu của quý Công ty, doanh nghiệp tại Vũng Tàu.
  • Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói 60Mbps trở lên). Quý khách hàng có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver,FTP cơ sở dữ liệu, Mailserver, …
  •  Băng thông đối xứng  tốc đô download và tốc độ upload bằng nhau, Với đường truyền doanh nghiệp  tốc độ cao giúp Quý Khách Hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: truyền hình sô, IP Phone,…
  • Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho truy nhập.
  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Muốn liên hệ lắp đặt Internet ! liên hệ ở đâu!

Quý khách có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel trên toàn Tỉnh:

  1. Viettel Vũng Tàu-
  2. Viettel Long Điền
  3. Viettel Bà Rịa
  4. Viettel Tân Thành
  5. VIettel Châu Đức
  6. Viettel Xuyên Mộc
  7. Viettel Công Đaỏ

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

 

Lắp đặt Internet Cáp Quang – Gia Đình Tháng 5 Năm 2017 – Viettel Vũng Tàu

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Vũng Tàu)

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Quý Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Quý Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Quý Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước sử dụng dịch vụ, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Tặng một kho phim:

 

lắp đặt internet viettel

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL

Tặng 3 đường truyền truyền hình cáptruyen hinh so

  • sử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI (Quý khách chỉ đăng ký mình Internet)

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước cho Quý Khách Hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước cho Quý Khách hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước Khách hàng, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

3. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG CHO DOANH NGHIỆP

I. Internet cáp quang FTTH:

CHŨ KÝ SỐ

40Mbps

CHŨ KÝ SỐ

Pob

CHŨ KÝ SỐ

50Mbps

CHŨ KÝ SỐ

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

CHŨ KÝ SỐ

60Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:1,5MbpsTốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:2MbpsTốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:1.400.000ĐGiá Tiền:2.200.000ĐGiá Tiền: 3.300.000ĐGiá Tiền:4.400.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs +

CHŨ KÝ SỐ

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền:6.600.000ĐGiá Tiền:9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như tháng 5 /2017 :

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Hỗ trợ IP Tĩnh cho tất cả các gói cước tốc độ 60MBps trở lên.

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng 1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai!

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119

Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?

Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.

Tôi muốn Lắp mạng viettel cần có những giấy giờ gi!

Quý khách hàng muốn lắp đặt internet cáp quang Viettel đối với cá nhân chỉ cần mang theo Chứng Minh thư nhân dân là đủ. thủ tục đơn giản, gọn nhẹ và tiện lợi cho khách hàng.

Lắp cáp quang viettel Vũng Tàu giá có đắt không?

Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV

Modem wifi Viettel có tốt không?

Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.

Quý khách đang suy nghĩ, do dư!

cáp quang nào tốt nhất hiện nay!

mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?

Cáp quang nào tốt nhất?

lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?

lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?

Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?

Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?

 

Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi:  097.313.3579

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

 

 

Bùng nổ gói cước 4G Viettel Vũng Tàu

Công nghệ 4G làm gì!sim 4G Viettel

Viettel Vũng Tàu thật tự hào là đơn vị đầu tiên trên toàn tỉnh triển khai công nghệ 4 G. Công nghệ 4G là công nghệ kết nối internet di động công nghệ thứ 4, giúp điện thoại máy tính bảng truy cập tin ternet cao gấp 7 đến 10 lần công nghệ 3G. Tốc độ đạt được trong điều kiện lý tưởng lên tới 1Bb/giây đến 1,5Gb/giây

Các gói cước 4G VIETTEL VŨNG TÀU!

đăng ký 4g viettel

4G40

đăng ký 4g viettel

4G70

đăng ký 4g viettel

4G90

Phí đăng ký: 40.000ĐPhí đăng ký: 70.000ĐPhí đăng ký: 90.000Đ
Thời gian sử dụng: 30 NgàyThời gian sử dụng: 30 NgàyThời gian sử dụng: 30 Ngày

Data internet ưu đãi:

1G

Data internet ưu đãi:

2G

Data internet ưu đãi:

3G

Lắp đặt internet viettel

Lắp đặt internet viettel

Lắp đặt internet viettel

 

đăng ký 4g viettel

4G125

đăng ký 4g viettel

4G200

Phí đăng ký: 125.000ĐPhí đăng ký: 200.000Đ
Thời gian sử dụng: 30 NgàyThời gian sử dụng: 30 Ngày

Data internet ưu đãi:

5G

Data internet ưu đãi:

10G

Lắp đặt internet viettel

Lắp đặt internet viettel

 

Ghi chú: Hệ thống tự động ngắt kết nối khi quý khách sử dụng hết Data internet ưu đãi theo từng gói cước.

 

Làm thế nào để đăng ký được gói cước 4G Viettel Vũng Tàu !

Thật đơn gian Quý Khách hàng có thể thực hiện 1 trong các cách sau:

Cách 1: qua tin nhắn

Quý khách hàng soạn tin nhắn tương ứng với các gói cước sau:

Tên gói cướccách đăng kýhỗ trợ
4G40Soạn tin: 4G40 GỬI 191hỗ trợ online
4G70Soạn tin: 4G70 GỬI 191hỗ trợ online
4G90Soạn tin: 4G90 GỬI 191hỗ trợ online
4G125Soạn tin: 4G125 GỬI 191hỗ trợ online
4G200Soạn tin: 4G200 GỬI 191hỗ trợ online

Cách 2: Quan *098#

Thật đơn giản Quý Khách Hàng mở ứng dụng gọi điện bấm phím gọi *098#

4G VIETTEL

bấm phím 2 để tiếp tục -> bấm phím 3 Dịch vụ 4G -> rồi chọn tiếp gói cước mình muốn đăng ký.

Cách 3: Đăng ký gói cước 4G Viettel sử dụng My Viettel.

My viettel làm một ứng dụng khá hay của Viettel cung cấp . giúp bạn tra cứu dịch vụ, đăng ký dịch vui gọi điên, tin nhắn, truy cập internet, chương trình khuyến mãi mới. Hiện nay My Viettel hỗ trợ các dòng thiết bị chạy hệ điều hành Android, iOS, WinPhone, bạn có thể tải My Viettel về thiết bị của mình với những lựa chọn sau.

Tải ứng dụng trên Anroi: Quý khách vào CH play để tải về.

Tải ứng dụng trên IOS: Quý khách vào App Stor để tải về.

Bước 1: Sau khi hoàn tất cài đăt Quý Khách hàng bấm vào biểu tượng My Viettel trên màn hình

đắng ký 4G viettel

 

Bước 2: Sau khi nhập mã Capcha vào đăng ký gói cước. sau khi đăng ký thành công ban vào mục tài khoản Data đăng ký gói cước.

4G viettel vũng tàu

Quý khách lựa chọn gói cước mình cần đăng ký.

Mọi chi tiét xin liên hệ:

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh Bà Rịa –  Vũng Tàu.

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

 

Lắp đặt Internet Cáp Quang – Gia Đình Tháng 4 Năm 2017 – Viettel Vũng Tàu

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Vũng Tàu)

lắp đặt internet viettel

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Quý Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Quý Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước sử dụng dịch vụ, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Quý Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước sử dụng dịch vụ, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Tặng một kho phim:

 

lắp đặt internet viettel

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

Tặng 3 đường truyền truyền hình cáplắp đặt internet viettel truyen hinh so

  • sử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước cho Quý Khách Hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 6 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7, tặng 1 tháng cước thứ 8 (Trừ gói cước tốc độ 10Mbps  không được miễn cước tháng thứ 8) .
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước cho Quý Khách hàng, Khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng. Cước đóng trước 12 tháng được trừ từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 13, tặng 2 tháng cước tháng 14, 15.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: tặng 3 tháng cước Khách hàng, Quý khách hàng được miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng ngay sau khi trừ cước đóng trước.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai!

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119

Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?

Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.

Tôi muốn Lắp mạng viettel cần có những giấy giờ gi!

Quý khách hàng muốn lắp đặt internet cáp quang Viettel đối với cá nhân chỉ cần mang theo Chứng Minh thư nhân dân là đủ. thủ tục đơn giản, gọn nhẹ và tiện lợi cho khách hàng.

Lắp cáp quang viettel Vũng Tàu giá có đắt không?

Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV

Modem wifi Viettel có tốt không?

Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.

Quý khách đang suy nghĩ, do dư!

cáp quang nào tốt nhất hiện nay!

mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?

Cáp quang nào tốt nhất?

lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?

lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?

Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?

Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?

 

Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi:  097.313.3579

 

Khuyến Mãi Lắp Đặt Internet Doanh Nghiệp tháng 4 năm 2017- Viettel Vũng Tàu

Giới thiệu

Internet cáp quang FTTH là gì !

  • Internet cáp quang FTTH(Fiber to the Home) là kết nối cáp quang được đi trực tiếp từ nhà mạng (ISP) đến hộ gia đình, công ty hoặc doanh nghiệp. Các sợi cáp quang này được làm từ nhiều sợi cáp quang, các sợi cáp quang rất dễ gẫy nên được bọc bằng một lớp vỏ rất bền. Nó được thiết kế để truyền dẫn tín hiệu ánh sáng từ đầu này đến đầu kia bằng nguyên lý phản xạ, và đây cũng chính là tín hiệu Internet của chúng ta. hiện tại trên đường truyền cáp quang này Viettel đang khai thác các dịch vụ internet tốc độ lên tới 120Mbps, dịch vụ máy điện thoại bàn, dịch vụ Tivi, dịch vụ cầu truyền hình trực tuyến.

Thế mạnh của Viettel !

  • Viettel Là nhà cung cấp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đang áp dụng giá cước Cáp quang Internet  rẻ hơn các nhà cung cấp khác từ 10% đến 30%. Viettel là đơn vị hiện có hệ thống cáp quang kéo dài nối liền đất nước với 8 hướng cáp trục trong nước và 6 hướng kết nối đi Quốc tế bao gồm 2 hướng đất liền từ Lạng Sơn, Móng Cái qua Hong Kong, Trung Quốc và 4 hướng cáp quang biển từ Vũng Tàu, Đà Nẵng đi Trung tâm Internet quốc tế tại Mỹ.

Chúng tôi xin gửi đến Quý Khách Hàng bảng báo giá dịch vụ, chính sách ưu đãi chi tiết như sau:

I. Internet cáp quang FTTH:

CHŨ KÝ SỐ

40Mbps

CHŨ KÝ SỐ

Pob

CHŨ KÝ SỐ

50Mbps

CHŨ KÝ SỐ

60Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 40MbpsTốc độ Trong Nước: 50Mbps Tốc độ Trong Nước: 50MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 640KbpsTốc độ Quốc Tế: 1Mbps
Giá Tiền: 440.000ĐGiá Tiền: 990.000ĐGiá Tiền: 660.000ĐGiá Tiền: 880.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

Gói Internet Pob: Dành cho quý khách hàng có nhu cầu kinh doanh Internet Công Cộng.

CHŨ KÝ SỐ

60Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps

CHŨ KÝ SỐ

80Mbps+

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 80Mbps Tốc độ Trong Nước: 80MbpsTốc độ Trong Nước: 100Mbps
Tốc độ Quốc Tế:1,5MbpsTốc độ Quốc Tế: 1,5MbpsTốc độ Quốc Tế:2MbpsTốc độ Quốc Tế: 2Mbps
Giá Tiền:1.400.000ĐGiá Tiền:2.200.000ĐGiá Tiền: 3.300.000ĐGiá Tiền:4.400.000Đ
dangky-buttondangky-buttondangky-buttondangky-button

CHŨ KÝ SỐ

100Mpbs +

CHŨ KÝ SỐ

120Mbps

Tốc độ Trong Nước: 60MbpsTốc độ Trong Nước: 60Mbps
Tốc độ Quốc Tế: 3MbpsTốc độ Quốc Tế: 3Mbps
Giá Tiền:6.600.000ĐGiá Tiền:9.900.000Đ
dangky-buttondangky-button

Chương Trình  ưu đãi như tháng 4 /2017 :

  • Khách hàng đóng cước hàng tháng : Được miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi 4 cổng ( trừ gói FTTH Pub: phí lắp đặt 1.100.000 Đồng/tháng)
  • Hỗ trợ IP Tĩnh cho tất cả các gói cước tốc độ 60MBps trở lên.

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng 1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

II.Dịch vụ Internet Leasedline: (báo giá chưa bao gồm VAT).

Băng thông (Mbps)Cước hàng tháng (VNĐ)Khuyến mãi đóng cước trướcGhi chú
Quốc tếTrong nước3 tháng       (giảm 3%)6 tháng         (giảm 6%)12 tháng         (giảm 9%)
1M30M7,000,0006,790,0006,580,0006,300,000Áp dụng trong thời gian sử dụng dịch vụ
2M60M10,500,00010,185,0009,870,0009,555,000
3M90M14,000,00013,580,00013,160,00012,740,000

 dangky-button

Chính sách ưu đãi:

  • Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ: Router, Converter.
  • Cam kết băng thông quốc tế 99,9%.
  • Phí lắp đặt: 2.000.000đ (Miễn phí lắp đặt với cước hàng tháng ≥ 10.000.000đ/tháng).
  • Khách hàng đăng ký băng thông từ 1M quốc tế được miễn phí 30M trong nước.
  • Tặng 08 IP tĩnh.

 3. Dịch vụ Office Wan: (báo giá chưa bao gồm VAT).

 Bảng Giá như sau:

STTTốc độ (Mbps)Tuyến kênhCước phí (VNĐ)Ghi chú
Lắp đặtHàng tháng
11MNội tỉnh2,000,000/điểm1,220,000Đầu tư thiết bị cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng: Converter
22M1,856,000
33M2,432,000

 e

Ưu đãi miễn phí lắp đặt và chính sách ưu đãi cho Quý khách hàng đóng cước trước như sau:

STTCước Đóng TrướcChính sách ưu đãi
1 Khách hàng đóng trước 6 Tặng1 tháng cước
2 Khách hàng Đóng trước 12 Tặng 3 tháng cước
3Khách hàng Đóng trước 24Tặng 6 tháng cước

Lợi ích khi khách hàng đăng ký và hòa mạng đường truyền Internet cáp quang của Viettel:

  • Viettel Vũng Tàu với ưu thế vượt trội về Vùng phụ rộng khắp trong nước, và quốc tế. nhiều tuyến trong nước và quốc tế Đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
  • Viettel có Đội ngũ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật chuyên nghiệp phụ vụ 24/7 đáp ứng mọi nhu cầu của quý Công ty, doanh nghiệp tại Vũng Tàu.
  • Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói 60Mbps trở lên). Quý khách hàng có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver,FTP cơ sở dữ liệu, Mailserver, …
  •  Băng thông đối xứng  tốc đô download và tốc độ upload bằng nhau, Với đường truyền doanh nghiệp  tốc độ cao giúp Quý Khách Hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: truyền hình sô, IP Phone,…
  • Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho truy nhập.
  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Muốn liên hệ lắp đặt Internet ! liên hệ ở đâu!

Quý khách có thể liên hệ tới tất cả các cửa hàng Viettel trên toàn Tỉnh:

  1. Viettel Vũng Tàu-
  2. Viettel Long Điền
  3. Viettel Bà Rịa
  4. Viettel Tân Thành
  5. VIettel Châu Đức
  6. Viettel Xuyên Mộc
  7. Viettel Công Đaỏ

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

Khuyến mãi Lắp Đặt Internet Cáp Quang Viettel TP Bà Rịa T4/2017

Tổng đài lắp đặt internet viettel

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ – TẠI TP BÀ RỊA

 

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Thành Phố Vũng Tàu:

LAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTEL

Tốc độ: 10Mbps

Tốc độ: 15Mbps

Tốc độ: 20Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel

 

 

LAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTELLAP DAT INTERNET VIETTEL

Tốc độ: 25Mbps

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel lắp đặt internet viettel

 

Chính sách ưu đãi : TP BÀ RỊA

  • Khách hàng đóng cước trước:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

  • Tặng một kho phim:

 

LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

  • Tặng 3 đường truyền truyền hình cáptruyen hinh soSử dụng miễn phí 2 năm. ( Quý khách sử dụng tối đa 4 TiVi – Phí lắp đặt/1 tivi là 50.000 đ)

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.WIFI VŨNG TÀU

Ghi chú:

  • Khách hàng sử dụng từ 2 TiVi trở lên Khách hàng chọn thiết bị ONT có cổng RF thì Khách hàng phải đóng thêm  200.000VNĐ. (RF: là   cổng chia nhiều Tivi)
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.
  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng hàng tháng.
  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Phí Thiết bị/ 1 tivi: 550.000đ/1 Tivi .
  • Phí lắp đặt: 50.000đ/ 1 Tivi.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng (gói FunTV2 – THS 1 chiều); 55.000đ/tháng (gói FlexiTV2 – THS 2 chiều; gói FlexiTV2IPG – THS

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :10Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :15Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :20Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :25Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :30Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :40Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 10Mbps, 15Mbps, 20Mbps, 25Mbps,  30Mbps, 40Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

3. Liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:  

    lắp mạng Viettel Bà Rịa

  • email: trunghd3333@gmail.com.

Lắp đặt Internet Cáp Quang tháng 4 năm 2017- Viettel Tân Thành

Huyện Tân thành với đặc thù nhiều khu công nghiệp, nhiều công ty doanh nghiệp, và cũng là nơi thu hút nguồn nhân lực rất lớn từ các tỉnh khác đổ về. Để đảm bảo đường truyền internet ổn định cho khu công nghiệp, công ty, doanh nghiệp và người dân trên địa bàn huyện Tân Thành. Viettel Tân Thành đưa ra các gói cước như sau:

1. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI + TIVI TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ HĐ ( Ưu đãi chưa từng có tại Viettel Tân Thành)

 

Bảng báo giá gói cước internet Cáp Quang lắp đặt Tại Huyện Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 30Mbps

Tốc độ: 40Mbps

Tốc độ: 500Mbps

Lắp Internet: 165.000 Đ

Lắp Internet: 180.000 Đ

Lắp Internet: 200.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

215.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình:

230.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

250.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

 

CHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐCHŨ KÝ SỐ

Tốc độ: 60Mbps

Tốc độ: 70Mbps

Tốc độ: 100Mbps

Lắp Internet: 220.000.000 Đ

Lắp Internet: 250.000 Đ

Lắp Internet: 350.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

270.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

300.000 Đ

Lắp Internet + Truyền hình :

400.000 Đ

lap dat internet viettellap dat internet viettellap dat internet viettel

 

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Quý Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Quý Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Quý Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

Tặng một kho phim:

LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL

 

  • 1.000 bộ phi gồm nhiều thể loại hành động, tâm lý, xã hội, thiếu nhi và các bộ phim chiếu rạp mới nhất.

Tặng giá trị thiết bị lên đến 3.500.000 Đồng.LẮP ĐẶT CÁP QUANG VIETTEL

Ghi chú:

  • Khách hàng cam sử dụng tối thiểu 24 tháng  kể  từ tháng nghiệm  thu.
  • Quý Khách Hàng thuê phòng trọ khi lắp đặt internet Viettel phải đóng cước trước 1 năm.

Chính sách dành cho khách hàng đăng ký gói Combo lắp thêm Tivi truyền hình số (thứ 2, 3…)

Khách hàng chọn hòa mạng 1 trong các phương án: Không đóng trước, Đóng trước 6 tháng, Đóng trước 12 tháng, Đóng trước 18 tháng (tùy theo gói Combo khách hàng đăng ký dùng).

  • Phí lắp đặt: Miễn Phí.
  • Các ưu đãi tặng thêm: áp dụng theo quy định tặng số tháng cước của gói Combo khách hàng đăng ký dùng.
  • Cước hàng tháng: 33.000đ/tháng.

2. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI

Bảng Giá Cước:

STT

Gói Cước

Giá Tiền Cước

1Tốc độ :30Mbps165.000 Đ/Tháng
2Tốc độ :40Mbps180.000 Đ/Tháng
3Tốc độ :50Mbps200.000 Đ/Tháng
4Tốc độ :60Mbps220.000 Đ/Tháng
5Tốc độ :70Mbps250.000 Đ/Tháng
6Tốc độ :100Mbps350.000 Đ/Tháng

Chính sách ưu đãi :

Khách hàng đóng cước trước:

  • Khách hàng đóng trước cước 6 tháng  : Tặng 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng trước cước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.
  • Khách hàng đóng cước trước 18 tháng: Tặng 3 tháng cước, miễn phí lắp đặt, trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng.

Ghi chú:

  • Quý Khác Hàng lắp đặt mới cho cá nhân, gia đinh, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp sử dụng các gói cước Tốc độ 30Mbps, 40Mbps, 50Mbps, 60Mbps,  70Mbps, 100Mbps. Không áp dụng chính sách đóng cước hàng tháng.

liên hệ lắp đặt internnet viettel ở đâu !

Hiện tại Viettel đã có chi nhánh tại tất cả Quận huyện – thành phố trên toàn tỉnh

  1. VIETTEL VŨNG TÀU
  2. VIETTEL BÀ RỊA
  3. VIETTEL LONG ĐIỀN
  4. VIETTEL CHÂU ĐỨC
  5. VIETTEL TÂN THÀNH
  6. VIETTEL XUYÊN MỘC
  7. VIETTEL ĐẤT ĐỎ
  8. VIETTEL CÔN ĐẢO
  • Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Kinh Doanh.
  • Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579
  • email: trunghd3333@gmail.com.

Trong quá trình sử dụng gặp sự cố kỹ thuật liên hệ với ai !

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, với đội ngủ nhân viên và kỹ thuật viên chuyên nghiệp phục vụ Quý Khách Hàng 24/7. Tổng đài báo hỏng sự cố Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ 18008119

Cáp Quang Wifi Viettel Có tốt không?

Là một loại cáp sử dụng viễn thông làm bằng sợi thủy tinh, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần chính là thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp, bao bọc bởi rất nhiều lớp bảo vệ, lớp vỏ nhựa sợi gia cường thành các quận cáp … được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. Chính vì vậy Cáp quang Wifi Viettel rất tốt và cũng là công nghệ mới nhất bây giờ.

Tôi muốn Lắp mạng viettel cần có những giấy giờ gi !

Quý khách hàng muốn lắp đặt internet cáp quang Viettel đối với cá nhân chỉ cần mang theo Chứng Minh thư nhân dân là đủ. thủ tục đơn giản, gọn nhẹ và tiện lợi cho khách hàng.

Lắp cáp quang viettel Vũng Tàu giá có đắt không ?

Viettel là đơn vị Quân đội, Viettel luôn lồng ghép công tác xã hội, trách nhiệm xã hội vào trong chính các hoạt động kinh doanh, dịch vụ. với mục tiêu nhà nhà sử dùng internet, toàn dân sử dụng internet. Chính vì mục tiêu hiện tại Viettel là đơn vị có rất nhiều gói cước rẻ, và cạnh tranh nhất trên thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá cước của các nhà mạng khách cáp quang fpt vũng tàu, Cáp Quang VNPT Vũng Tàu, Cáp Quang VTV , Cáp Quang SCTV

Modem wifi Viettel có tốt không ?

Viettel đang liên kết với các nhà cung cấp thết bị điện tử viên thông nổi tiến trên thế giới để mang đến sự hài lòng về dịch vụ tới Quý Khách Hàng. Nêu Quý Khách Hàng yên tâm về thiết bị Modem Wifi Viettel.

Quý khách đang suy nghĩ, do dư!

cáp quang nào tốt nhất hiện nay!

mạng cáp quang viettel có tốt nhất không?

Cáp quang nào tốt nhất?

lắp đặt cáp quang Viettel có nhanh không?

lắp mạng viettel Vũng Tàu ở đâu ?

Của Hàng Viettel Vũng Tàu ở đâu?

Viettel Vũng Tàu có nhân viên ký hợp đồng tại nhà không?

 

Bốc máy lên vào gọi điện cho chúng tôi:  097.313.3579

Hòa mạng dịch vụ di động trả sau – số đẹp tháng 4 năm 2017- Viettel Vũng Tàu

Viettel Bà rịa Vũng Tàu, trong không khí những ngày tháng tư lịch sử, kỷ niệm 42 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, ngày 30-4(40/4/1975 – 30/4/2017). Viettel Vũng Tàu đưa ra chương trình siêu khuyến mãi, siêu ưu đãi cho Quý Khách Hàng hòa mạng dịch vụ di động trả sau của Viettel. Với kho sốhấp dẫn  “phong thủy, số tiến, số thần tài, số ông địa, …” đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Quý Khách Hàng.

Chương trình ưu đãi hòa mạng di động trả sau:

Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 3 chương trình khuyến mại (CTKM) sau:

CTPhí tham giaƯu đãi /thángMã KMMã BCCS KHDN
Gói nội mạngData
T70k70.0001000 p (áp dụng cuộc gọi dưới 10 phút)982
B100K100.0001000 phútMimaxCTKM335983
B150K150.0001000DmaxCTKM408984

-Cước Thuê bao tháng: 50.000 Đồng/Tháng.

-Phí tham gia tháng đầu tiên ( đã bao gồm VAT, chưa bao gồm cước thuê bao tháng)= Phí tham gia tháng/ 30 ngày *số ngày còn lại trong tháng.

-Thời gian cam kết và hưởng chương trình ưu đãi: 12 tháng kể từ tháng hòa mạng. Trong thời gian cam kết, thuê bao không được phép cắt hủy hoặc chuyển đổi sang thuê bao trả trước, thuê bao chuyển chủ quyền vẫn được bảo lưu chương trình ưu đãi.

Phí hòa mạng hết bao nhiêu tiền!

Quý khách hàng tham gia hòa mạng số đẹp trả sau phí tham gia 60.000 Đồng  được sở hữu ngày một sim số đẹp Viettel.

Kho số đẹp trả sau:

Danh sách số đẹp chọn lọc như sau

SIM SỐ ĐẸP

SIM SỐ ĐẸP

SIM SỐ ĐẸP

869803339869843079869878068
869820439869359879869917868
869822039869388279869816968
869392139869328879984089468
869374439869944679869807168
869376039869914479869837068
869850639869818079981429068
869836639964915279983142768
869986739971632179965372068
961286139964013279961362768
869329739963952079964615068
869304839869894579967641768
962866739869391079967564068
869855439869905479966954368
869912639869872286961725068
869986239869882486869845768
967792739869901086869841168
966708339869841686869970168
869328939869953086977176068
965520639869394686869367268
971954039869369886963947068
961806139967258186979745068
961410739965834086869972568
961621039969794586987146268
961584039981845486869394968
981922739869879786981961399
965063439869918286869937499
965403239964832086869902499
971944639964351086869249499
961321339869304986869322499
967752639975021386973725099
964657439965491586869895199
962427039869902786869960799
972495139961079086869371699
984253439967260486869938399
967714839869886186869964299
964506439973367286973926499
963774639971846786869317499
989757439967518786981763799
869844539988904586965346199
869950639965951586869842199
869955839989870186869801899
981460439961435286975504399
983209439961506786965386099
971572539972396086961108199
981131839978812186964613099
967537439972874986964843799
869870039986540186977826399
869800339971840486966253099
869817739964295386987534099
961334639973926586977106099
869317839977815086971075299
869272039986524486971164199
964882139986148086965890699
982536786982002486968584299
971879386971255786973527599
971826386971155086985832799
963908186971154086983329499
962969086985944186869872799
979404186969023086869968199
869358186968134886869985399
869392186982544786964718599
869367286974812486963952699
966289199971027199
975238399869881099
971893099964839599

Quý khách muốn xem thêm : Kích vào đây

Mọi chi tiết xin vui lòng lên hệ:

  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Xin vui lòng liên hệ: Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Email: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.