Chương trình ưu đãi dành cho Quý Khách Hàng hòa mạng Di Động Viettel Vũng Tàu

VIETTEL VŨNG TÀU
VIETTEL VŨNG TÀU

Chương Trình khách hàng trọn điểm

(Dành cho Khách hàng trong danh sách lựa chọn)

Cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ Di động và các dịch vụ khách của Viettel Vũng Tàu. Viettel Vũng Tàu nhằm đáp lại sự tin tưởng của Quý Khánh Hàng, Viettel đưa ra các chương trình ưu đãi khi Quý Khách Hàng sử dụng dịc vụ Di Động của Viettel như sau:

  • Tom690: Gọi nôị mạng và ngoại mạng 690 Đồng/Phút.
  • Được đăng ký gói DK3:  – Miễn phí tất cả cá cuộc gọi nội mạng dưới 10 Phút – Phí tham gia 3000 Đồng/1 ngày.
  • Quý Khách Hàng được tham gia Gói V79N: Miễn phí 500 Phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng chỉ với 79.000Đồng/ Tháng( Chu kỳ 30 ngày).
  • Quý Khách Hàng được tham gia Gói V99N: Miễn phí 1.000 Phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng chỉ với 99.000Đồng/ Tháng( Chu kỳ 30 ngày).
  • Được tham gia gói Mimax25:Quý Khách được miễn phí 2G Tốc độ cao ( Hết 2G tổng đài tự động ngắt kết nối không truy cập internet được nữa) – Phí tham gia : 25.000 Đồng/Tháng
  • Được tham gia gói Mimax35:Quý khách được miễn phí 1.2G tốc độ cao (Hết1.2G tốc độ cao Quý Khách hàng vẫn truy cập được internet nhưng tốc độ thấp hơn chu kỳ 30 ngày) – Phí tha gia: 35.000Đồng/Tháng .

Trân trọng cám ơn Quý Khách Hàng.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Hoàng Đức Trung – P. Khách hàng doanh nghiệp -Viettel Bà Rịa Vũng Tàu

Email: trunghd3333@gmail.com – trunghd1@viettel.com.vn

VIETTELBRVT.COM

 

lắp đặt máy Điện Thoại Bàn- Ưu đãi tháng 2/2017

Điện Thoại Bàn -Viettel Vũng Tàu

Điện thoại bàn Viettel
Điện thoại bàn Viettel

(PSTN – Dịch vụ Máy bàn có dây truyền tín hiệu công nghệ cáp đồng , IPhone- Dịch vụ máy bàn có dây truyền tín hiệu trên công nghệ cáp quang)

Viettel Vung Tàu Kính gửi tới Quý Khách hàng chương trình lắp đắt máy bàn có dây của Viettel Như Sau:

  1. Phí lắp đặt máy bàn có dây:

Dịch vụ PSTNDịch vụ IPPhone
·         Lắp đơn lẻ: 50.000 đồng.

·         Lắp đồng thời với ADSL hoặc lắp trên ADSL sẵn có: miễn ph

·         Miễn phí

 

  1. Phí thiết bị máy bàn có dây (PSTN và IPphone cùng chung chính sách)

STTThiết bịĐơn giá (Đồng)Ghi chú
1Máy bàn không hiển thị số100.000
2Máy bàn có hiển thị số140.000
3Modem EoC450.000Đối với IP Phone đơn lẻ

 

Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:

STTLINH KIỆN – THIẾT BỊĐƠN GIÁGHI CHÚ
1ATA 2C_Card Grandstream HT 702560.000 đồng
2ATA 8C_Card Gateway FXZ 40084.300.000 đồng
3ATA 4C_Card Grandstream HT 7042.500.000 đồng
4ATA 24C_Card GXW4224/202413.300.000 đồng

 

  1. Chính sách gói cước máy bàn có dây:

Quý Khách hàng lựa chon một trong hai gói cước sau:

Nội dungGÓI CƯỚC
Gói cước P100Gói cước P200
Ưu ĐãiPhí tham gia: 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
Miễn phí nội hạt;      Miễn phí 300 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng
.
Phí tham  gia:  180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được:
Miễn phí nội hạt;
– Miễn phí 1000 phút Di động Viettel (không phân biệt khung giờ)
– Giảm 50% giá cước di động nội mạng ngoài phút gọi được tặng.
Thời gian

khuyến mại

Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Mã khuyến mạiP360P361
Dịch vụ áp dụngPSTN và IPPhonePSTN và IPPhone
Gói cước áp dụngPSTNBasic và IPBasicPSTNBasic và IPBasic
Đối tượngKhách hàng cá nhânKhách hàng Doanh nghiệp

home_viettel_slide_1_8

Chính sách số đẹp:

STTMức cước và thời gian cam kết (VAT)Giá trị số đẹp
(đồng)
Cước cam kết (đ/tháng)Thời gian cam kết (Tháng)Cước đóng trước
(đồng)

1

100,000

18

100,0001,800,000

2

150,000

18

150,0002,700,000

3

200,000

18

200,0003,600,000

4

250,000

18

250,0004,500,000

5

300,000

18

300,0005,400,000

6

500,000

18

500,0009,000,000

7

1,000,000

18

1,000,00018,000,000

8

1,200,000

18

1,200,00021,600,000

9

1,500,000

24

1,500,00036,000,000

home_viettel_slide_1_8

 liên hệ: Viettel Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   0983.436.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

 

Về Trang chủ CLICK:        VAO ĐÂY

Một số chuyên mục liên quan:

 

 

Sim số đẹp Viettel Vũng Tàu (Khuyến mãi Tháng 2/2016)

 SIM SỐ ĐẸP Viettel với các tính năng ưu việt sau!

  • Quý khách được sở hữu ngày một SIM SỐ ĐẸP (Với một kho SIM Quý khách hàng tha hồ lựa chọn: thần tài – tam hoa – tứ quý  -lộc phát – phát lộc – số tiến – số taxi ….)
  • gọi siêu rẻ.
  • Lướt web thoải mái
  • Nhắn tin tẹt ga.

Viettel Vũng Tàu trong tháng 2 năm 2017 có các gói cước ưu đãi dành cho Quý Khách Hàng hòa mạng  dịch vụ di động trả sau như sau:

CTPhí tham giaƯu đãi /tháng
Gói nội mạngData
T70k70.0001000 p (áp dụng cuộc gọi dưới 10 phút)
B100K100.0001000 phútMimax
B150K150.0001000Dmax

Mimax: là Gói cước Internet trọn gói trong vòng 30 ngày.Quý Khách hàng sử dụng Internet 600M lưu lượng tốc độ  cao, hết  600M lưu lượng tốc độ cao Quý Khách vẫn sử dụng được internet nhưng  tốc độ thấp hơn).

Dmax: là Gói cước Internet trọn gói trong vòng 30 ngày.Quý Khách hàng sử dụng Internet  1,5G lưu lượng tốc độ  cao, hết  1,5G lưu lượng tốc độ cao Quý Khách vẫn sử dụng được internet nhưng  tốc độ thấp hơn).

Danh sách SIM SỐ ĐẸP Quý Khách tha hồ Lựa chọn:

Số đẹp loại 1: (Cam kết sử dụng trong vòng 36 tháng)

STTSố thuê baoTiền Cam kết / thángHòa mạng mới: đóng trước 2 tháng + 60.000 phí hòa mạng Giá bán đứt, chuyển sang trả trước
1981417777        1.700.000                               3.460.000               61.200.000
2868046688        1.000.000                               2.060.000               36.000.000
3961046868        1.000.000                               2.060.000               36.000.000
4961406868        1.000.000                               2.060.000               36.000.000
5869837777           800.000                               1.660.000               28.800.000
6983201111           700.000                               1.460.000               25.200.000
7868073888           600.000                               1.260.000               21.600.000
8868074888           600.000                               1.260.000               21.600.000
9868092888           600.000                               1.260.000               21.600.000
10868093888           600.000                               1.260.000               21.600.000
11868112277           600.000                               1.260.000               21.600.000
12961885500           600.000                               1.260.000               21.600.000
13962444446           600.000                               1.260.000               21.600.000
14962778800           600.000                               1.260.000               21.600.000
15962886644           600.000                               1.260.000               21.600.000
16963052666           600.000                               1.260.000               21.600.000
17963116644           600.000                               1.260.000               21.600.000
18965660011           600.000                               1.260.000               21.600.000
19967117733           600.000                               1.260.000               21.600.000
20967772244           600.000                               1.260.000               21.600.000
21968440022           600.000                               1.260.000               21.600.000
22968449911           600.000                               1.260.000               21.600.000
23968668800           600.000                               1.260.000               21.600.000
24969880033           600.000                               1.260.000               21.600.000
25974119933           600.000                               1.260.000               21.600.000
26974882233           600.000                               1.260.000               21.600.000
27975006611           600.000                               1.260.000               21.600.000
28978772244           600.000                               1.260.000               21.600.000
29982114400           600.000                               1.260.000               21.600.000
30982554411           600.000                               1.260.000               21.600.000
31984882200           600.000                               1.260.000               21.600.000
32984885511           600.000                               1.260.000               21.600.000
33985770055           600.000                               1.260.000               21.600.000
34986449911           600.000                               1.260.000               21.600.000
35987220044           600.000                               1.260.000               21.600.000
36987332200           600.000                               1.260.000               21.600.000
37868047799           500.000                               1.060.000               18.000.000
38868107799           500.000                               1.060.000               18.000.000
39868157799           500.000                               1.060.000               18.000.000
40961124124           500.000                               1.060.000               18.000.000
41961132132           500.000                               1.060.000               18.000.000
42961143143           500.000                               1.060.000               18.000.000
43961149149           500.000                               1.060.000               18.000.000
44961306306           500.000                               1.060.000               18.000.000
45961314314           500.000                               1.060.000               18.000.000
46961317317           500.000                               1.060.000               18.000.000
47961324324           500.000                               1.060.000               18.000.000
48961325325           500.000                               1.060.000               18.000.000
49961327327           500.000                               1.060.000               18.000.000
50961340340           500.000                               1.060.000               18.000.000
51961341341           500.000                               1.060.000               18.000.000
52961342342           500.000                               1.060.000               18.000.000
53961349349           500.000                               1.060.000               18.000.000
54961354354           500.000                               1.060.000               18.000.000
55961364364           500.000                               1.060.000               18.000.000
56961555544           500.000                               1.060.000               18.000.000
57961888844           500.000                               1.060.000               18.000.000
58968880077           500.000                               1.060.000               18.000.000
59975008822           500.000                               1.060.000               18.000.000
60981666644           500.000                               1.060.000               18.000.000
61985226600           500.000                               1.060.000               18.000.000
62961037666           450.000                                  960.000               16.200.000
63961057666           450.000                                  960.000               16.200.000
64961924666           450.000                                  960.000               16.200.000
65961949666           450.000                                  960.000               16.200.000
66962568468           450.000                                  960.000               16.200.000
67965568068           450.000                                  960.000               16.200.000
68969768468           450.000                                  960.000               16.200.000
69971120666           450.000                                  960.000               16.200.000
70971845666           450.000                                  960.000               16.200.000
71868033579           400.000                                  860.000               14.400.000
72868043579           400.000                                  860.000               14.400.000
73868063579           400.000                                  860.000               14.400.000
74868143579           400.000                                  860.000               14.400.000
75868183579           400.000                                  860.000               14.400.000
76868263579           400.000                                  860.000               14.400.000
77868503579           400.000                                  860.000               14.400.000
78868543579           400.000                                  860.000               14.400.000
79868573579           400.000                                  860.000               14.400.000
80868593579           400.000                                  860.000               14.400.000
81868603579           400.000                                  860.000               14.400.000
82868643579           400.000                                  860.000               14.400.000
83962754777           400.000                                  860.000               14.400.000
84963402777           400.000                                  860.000               14.400.000
85964895777           400.000                                  860.000               14.400.000
86966283777           400.000                                  860.000               14.400.000
87969710777           400.000                                  860.000               14.400.000
88973290777           400.000                                  860.000               14.400.000
89976153555           400.000                                  860.000               14.400.000
90976169555           400.000                                  860.000               14.400.000
91979504777           400.000                                  860.000               14.400.000
92981061777           400.000                                  860.000               14.400.000
93981450555           400.000                                  860.000               14.400.000
94981538555           400.000                                  860.000               14.400.000
95981740555           400.000                                  860.000               14.400.000
96981748555           400.000                                  860.000               14.400.000
97981837555           400.000                                  860.000               14.400.000
98981920555           400.000                                  860.000               14.400.000
99961105577           300.000                                  660.000               10.800.000
100961356060           300.000                                  660.000               10.800.000
101962517333           300.000                                  660.000               10.800.000
102962758833           300.000                                  660.000               10.800.000
103963383300           300.000                                  660.000               10.800.000
104966329333           300.000                                  660.000               10.800.000
105967932020           300.000                                  660.000               10.800.000
106969760333           300.000                                  660.000               10.800.000
107974630123           300.000                                  660.000               10.800.000
108975309333           300.000                                  660.000               10.800.000
109975744141           300.000                                  660.000               10.800.000
110977430123           300.000                                  660.000               10.800.000
111979037333           300.000                                  660.000               10.800.000
112981008004           300.000                                  660.000               10.800.000
113981071357           300.000                                  660.000               10.800.000
114981421357           300.000                                  660.000               10.800.000
115981531357           300.000                                  660.000               10.800.000
116981997991           300.000                                  660.000               10.800.000

Số đẹp loại 2: ( Thời gian cam kết 1 năm)

SỐ ĐẸP SỐ ĐẸP SỐ ĐẸP SỐ ĐẸP
961286139961286187974846199967012788
961286140967752639965520639968264788
961286141964613099964611958982635768
961286142964657439987146268984935168
961286143964843799984518448965816388
961286144964892009971239688966954368
9612861459621965791637918418969735388
961286146962427039961293488976569488
961286147972495139981429068976479088
961286148984253439983142768972619788
961286149984218379971329088989820488
961286150977826399972046988961638298
961286151971632179966190388986534588
961286152981104379973911588983328448
961286153967714839961725068978000407
961286154967537479981230978962037007
961286155964506439966210188965077337
961286156964462639977176068962747667
961286157966253099963947068961287117
961286158966289199979745068963967887
961286159987534099979745988965817447
9612861609771060991689808578976310667
961286161971075299966726488982270467
9612861629712891199845210681645895937
9612861639711641999875410681637203087
961286164965890699974059768963210297
961286165964033239983951088981845486
961286166964013279971408088981554686
961286167963774639968598448964832086
961286168963952079972812768976055526
961286169968584299969821958964351086
961286170972780739984089468975021386
961286171975283089971023288965491586
961286172977078239981720488969112006
961286173965444539965372068979404186
9612861749720805699612851881655680906
961286175982620479961352388973367286
961286176975238399961362768971846786
961286177989342739981583188971826386
961286178989790139964615068967518786
961286179985832799971547688988904586
961286180989430179971630488965951586
961286181986340039971680488968281066
961286182983329499981018448989870186
961286183989757439967641768963908186
961286184967792739967521978962969086
961286185966708339967564068963255546
9612861869696754799661482281637089256
961286187973926499975690288964692016
967323766975270175977555053985944186
982536786979230705961213223969953486
961295086981861975981383993969023086
961123086961375115981373553968134886
971879386981918345966762123982544786
971160776961315885973296123983361956
967258186981150495967315123961079086
963926776964071985969456743967260486
968377756978190405963863993976517986
988045486984275995968250863963041171
965834086989555904968150383972091001
9697945861642752444975822003976041081
9614352869819219641626044243984271221
961506786974481964964213773964300711
981318766963811154962662003966200781
9677189861637916754983822112965881001
964649986975924884981512662972371001
974592866977314554963300582981570880
9723960869849524441637672652962988853
9844447969654749941643865222966523003
97881218696314488416438642221636729063
972874986164275044416379332021637841953
986540186965180234961312442981260583
971840486966344114968511962981060973
964295386966160474965170962967203883
9644167769623001649625019721644512953
973926586985416234988130792967162123
986992016971130884967399932966190801
977815086967284004983922002968391001
986524486978134224971462112965050601
986148086981924224968220582981461771
982002486961066604989555712974762014
971098286981552004967852001984561954
9713369969639041149649216611642753444
9712557869686019541665155691966034774
971155086969154224968561771963955986
971154086967040176967033986

Viettel Tân Thành -Khuyến mãi lắp đặt Internet Cáp Quang-Gia Đình T2/2016

LẮP ĐẶT INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH SỐ VIETTEL TÂN THANH – BÀ RỊA VŨNG TÀU

I. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG (Miến phí toàn bộ lắp đặt- và hỗ trợ toàn bọ thiết Modem wifi)

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet cáp quang của từng đối tượng Khách hàng,Viettel Tân Thành có  các gói cước Internet cáp quang như sau :

Tốc độ (Mbps)Giá cước / tháng (VNĐ)Phí lắp đặt (VNĐ )Ghi chú
30M165.000Miễn phí, trang bị modem Wifi 4 cổngÁp đụng đ/v Khách Hàng đóng cước trước 6 tháng trở lên.
40M180.000Miễn phí, trang bị modem Wifi 4 cổng
55M210.000Miễn phí, trang bị modem Wifi 4 cổng
70M260.000Miễn phí, trang bị modem Wifi 4 cổng
150M400.000Miễn phí, trang bị modem Wifi 4 cổng
viettelbrvt.com

Chính sách ưu đãi:(Viettel Tân Thành)

Miễn phí lắp đặt Internet Cáp Quang Viettel Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu
Miễn phí lắp đặt Internet Cáp Quang Viettel Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu
  • Khách Hàng đóng cước trước 6 tháng:Viettel  tặng 1 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước (Không áp dụng gói cước 10Mbps)
  • Khách Hàng đóng cước trước 12 tháng: Viettel tặng 2 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước.
  • Khách Hàng đóng cước trước 18 tháng: Viettel tặng 3 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước.
  • Miễn phí lắp đặt.
  • Miễn phí Modem Wifi. (Khách hàng được mượn sử dụng)

 

 

II. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL  + TRUYỀN HÌNH SỐ HĐ (Tại Viettel Tân Thành -Bà Rịa Vũng Tàu)

Miễn phí lắp đặt Internet Viettel Tân Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Miễn phí lắp đặt Internet Viettel tại Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu

Miễn phí lắp đặt, trang bị modem, lắp mạng Tân Thành-Vũng Tàu


( Ưu đãi chưa từng có khi Quý Khách hàng lắp đặt internet Viettel tại Tân Thành) 

Tốc độ (Mbps)Giá cước / tháng (VNĐ)Phí lắp đặt (VNĐ )Ghi chú
30M215.000Miễn phíÁp đụng đ/v khách hàng đóng cước trước 6 tháng trở lên.
40M230.000Miễn phí
55M260.000Miễn phí
70M310.000Miễn phí
150M400.000Miễn phí
150M400.000Miễn phí

(báo giá đã bao gồm VAT).

Chính sách ưu đãi lắp mạng internet Viettel Tân Thành: (Miễn phí lắp đặt internet viettel )

Miễn phí lắp đặt Internet Cáp Quang Viettel Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu
Miễn phí lắp đặt Internet Cáp Quang Viettel Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu
  • Quý Khách Hàng đóng cước trước 6 tháng:  tặng 1 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước
  • Quý Khách Hàng đóng cước trước 12 tháng:tặng 2 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước.
  • Quý Khách Hàng đóng cước trước 18 tháng:  tặng 3 tháng cước ngay sau khi trừ cước đóng trước.
  • Miễn phí lắp đặt.( Duy nhất tại Viettel Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu)
  • Miễn phí Modem Wifi. (Viettel trang bị Modem cho Quý Khách hàng)

Ghi chú: Quý Khách hàng muốn lắp thêm TIVI truyền hình kỹ thuật  số thứ 2,3 trở lên

  • phí lắp đặt:              Miễn phí

Tiền cước đóng trước được trừ từ tháng thứ 2 đến hết cước đóng trước.

Tiền cước được tặng: được tính khi khách hàng hết tiền cước đóng trước.

Tháng nghiệm thu: Dùng cước bao nhiêu tính tiền bấy nhiêu.

  • Hỗ trợ dịch vụ online 24/7: 097.313.3579

Xin vui lòng liên hệ: Viettel Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu – Phòng Khách hàng Doanh Nghiệp.

Mr: Hoàng Đức Trung. Điện thoại:   098.34.36.159 – 097.313.3579

Mail: trunghd1@viettel.com.vn –trunghd3333@gmail.com.

Một số câu hỏi khi Bạn mua phần mềm quản lý bán hàng SHOPONE VIETTEL?

Phần mềm quản lý bán hàng: SHOPONE VIETTEL

(Đối tượng khách hàng: Cửa hàng vật liệu xây dựng – Tạp hóa – Siêu thị MINI – Cửa hàng đồ gia dụng – Quán ăn – Nhà hàng – Quán coffe – Cửa hàng Gas – Cửa hàng Gạo ….)

Một số câu họi khi Bạn muốn mua phần mềm quản lý cửa hàng thời trang, mở quán coffe, cửa hàng tạp hóa, mở siêu thị MINI:

 

1. Phần mềm quản lý bán hàng giá rẻ – uy tín – dễ sử dụng – chất lượng tốt nhất ?

Phần mềm do Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel cung cấp, giá chỉ với 2.899.000 VNĐ. Hiện tại phần mềm chúng tôi cung cấp đang có giá thấp nhất và chất lượng tốt nhất trên thị trường.

2. Bạn cần mua những thiết bị gì ?

Đầu đọc mã vạch, máy in hóa đơn, máy in tem mã vạch, máy kiểm kê, két đựng tiền, camera giám sát, cổng từ an ninh,.

3. Khi sử dụng phần mềm có nhân viên hướng dẫn hỗ trợ không?

Viettel Là đơn vị duy nhất trên địa bàn Tỉnh Bà rịa Vũng Tàu hỗ trợ, hướng dẫn Khách Hàng nhập dữ liệu và sử dụng phần mềm trực tiếp (Cầm tay chỉ việc).

 4. Một số tính năng nổi bật của phần mềm quản lý bán hàng SHOPONE VIETTEL ?

-Phần mềm bán hàng sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin về lượng hàng tồn kho tức thời

-Quản lý doanh thu, lãi lỗ chính xác.

-Quản lý công nợ Nhân viên làm việc theo Ca.

-Quản lý công nợ khách hàng.

– Thanh toán nhanh cho khách hàng để giải phóng hàng đợi thanh toán.

–  Bán hàng chính xác giá – ko nhầm lẫn giá cả.

– Quản lý từ xa: Doanh số bán hàng của từng nhân viên, lượng hàng tồn kho, doanh thu theo ngày, … khi Bạn không có mặt tại cửa hàng, nâng cao hình ảnh thương hiệu của cửa hàng, siêu thị.

5. Tôi muốn mua phần mềm quản lý cửa hàng ở đâu? – Tôi muốn mua phần mêm bán hàng ở đâu? – – Tôi muốn mua phần mềm quản lý nhà hàng – quán ăn ở Vũng Tàu?- Mua phần mềm quản lý quán Coffe ở đâu?  Địa chỉ mua Phần mềm quản lý bán hàng ở Vũng Tàu?

Liên hệ: Mr-Hoàng Đức Trung – phone: 0983.436.159 – 097.313.3579-Phòng KHDN – 30K2 Trương Văn Bang, P7, TP Vũng Tàu.

Viettel là doanh nghiệp đầu tiên cung cấp đầu số di động 08 ra thị trường

Trong tuần đầu tiên của tháng 3/2016 đầu số 086 được cung cấp ở tất cả hệ thống giao dịch của Viettel trên toàn quốc.

Hà Nội, ngày 26/02/2016, Tổng Công ty Viễn thông Viettel chính thức được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép đầu số di động 10 số mới 086, theo đó Viettel sẽ cung cấp ra thị trường 1 triệu thuê bao 0868xxxxxx vào tuần đầu tiên của tháng 3/2016.
Trước đó, Viettel đã được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp 11 mã mạng thông tin di động 096, 097, 098, 0162, 0163, 0164, 0165, 0166, 0167, 0168, 0169 và phân bổ tổng cộng 88 triệu số thuê bao di động. Hiệu suất sử dụng kho số thuê bao di động đạt gần 80%. Chính vì thế được cấp thêm đầu số mới 086 sẽ giúp Viettel đảm bảo tài nguyên kho số cho các kế hoạch phát triển thuê bao và đáp ứng nhu cầu khách hàng.

 

 

Ông Nguyễn Việt Dũng – Tổng Giám đốc Viettel Telecom cho biết “Về mặt kỹ thuật, Viettel đã chuẩn bị sẵn sàng cho việc cung cấp đồng thời các định dạng dải số khác nhau mà không gây khó khăn gì đối với người sử dụng. Ngoài việc cung cấp dịch vụ di động, Viettel còn đưa các giải pháp công nghệ thông tin vào nhiều lĩnh vực như: y tế, giao thông, giáo dục… và các ngành khác, do vậy nhu cầu về kho số của Viettel là cũng rất lớn. Việc được Bộ TT& TT cấp phép đầu số 086 vào dịp đầu năm mới là một tín hiệu vui đối với Viettel, qua đó chúng tôi sẽ có kho số phong phú phục vụ khách hàng”.
Với việc được cấp mã mạng di động mới Viettel tiếp tục là mạng di động có tốc độ phát triển nhanh nhất và lớn nhất. Các số thuê bao di động sử dụng mã mạng mới sẽ có 10 chữ số theo định dạng 086xxxx.xxx. Các số thuê bao hiện có vẫn giữ nguyên định dạng và tồn tại song song với mã mạng mới. Đồng thời với việc cấp mã đầu số mới, Bộ Thông tin truyền thông cũng đã phân bổ cho Viettel dải số đầu tiên – tương đương 1 triệu số là 0868 xxx.xxx. Như vậy dải số phát lộc, may mắn đẹp nhất theo quan niệm của người phương đông sẽ được Viettel cung cấp sớm nhất cho khách hàng vào tuần đầu tiên của tháng 3 tới.
Hiện nay, Viettel đang cung cấp ra thị trường nhiều dịch vụ tích hợp công nghệ thông tin và viễn thông: dịch vụ chống trộm và giám sát xe máy Smart Motor, dịch vụ giám sát phương tiện vận tải V-Tracking, dịch vụ chữ ký số Viettel CA,… tất cả những dịch vụ này đều phải sử dụng sim điện thoại di động. Do đó, việc được cấp thêm đầu số mới không chỉ giúp cho khách hàng của Viettel có thêm sự lựa chọn mà còn tạo điều kiện cho sự phát triển của Viettel, đặc biệt là trong bối cảnh Viettel đang theo đuổi chiến lược đưa công nghệ thông tin và viễn thông vào mọi ngõ ngách của cuộc sống. Hiện Viettel có gần 60 triệu khách hàng và đang ở vị trí dẫn đầu trên thị trường thông tin di động Việt Nam.

Lần đầu tiên Viettel tham dự Mobile World Congress 2016

Viettel là đại diện duy nhất của Việt Nam tham gia Hội nghị di động thế giới – Mobile World Congress 2016 (MWC 2016) quy tụ hơn 85 ngàn công ty viễn thông hàng đầu trên thế giới.

Ngày 19/02/2016, Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) cho biết sẽ tham dự Hội nghị di động thế giới – Mobile World Congress 2016 (MWC 2016) diễn ra từ 22 – 25/2/2016 tại thành phố Barcelona, Tây Ban Nha. Đây là sự kiện thường niên lớn nhất của ngành di động thế giới và là nơi quy tụ những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin và những ngành có liên quan.

Tham gia sự kiện lớn nhất của ngành di động thế giới, Viettel mang tới Triển lãm các giải pháp ứng dụng CNTT trên nền tảng viễn thông, bao gồm:

–   Giải pháp Chính phủ điện tử: với giải pháp mới là cho thuê trọn gói dịch vụ CNTT, Viettel cung cấp hệ thống giải pháp CNTT đồng bộ, giúp Chính phủ tiết kiệm ngân sách và triển khai dịch vụ nhanh hơn, phục vụ người dân tốt hơn, nhất là trong lĩnh vực hành chính công, giáo dục và y tế.

–   Giải pháp quản lý Giáo dục (SMAS): là hệ sinh thái quản lý giáo dục giúp kết nối tới từng học sinh, phụ huynh, nhà trường và các cấp quản lý nhà nước.

–   Giải pháp quản lý và đôn đốc bán hàng cho chuỗi phân phối (DMS.One): hệ thống tự động hóa quy trình bán hàng trên nền tảng công nghệ điện toán đám mây và thiết bị thông minh, đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp trong lĩnh vực phân phối các mặt hàng tiêu dùng nhanh.

–   Hệ thống Công tơ điện tử 1 pha hộ gia đình (SMMS.One): giải pháp hỗ trợ quản lý nguồn năng lượng từ hộ gia đình cho tới cấp nhà nước; giúp người dân kiểm soát mức tiêu thụ điện tại nhà với thao tác dễ dàng từ thiết bị thông minh; giúp các cấp quản lý quan sát được tình trạng tiêu thụ năng lượng, phân phối lại tải trọng lưới điện quốc gia.

–   Hệ thống Văn phòng điện tử (Voffice): hệ thống cung cấp công cụ quản lý và điều hành, quản trị giao nhận việc mọi lúc mọi nơi; di động hóa toàn bộ các hoạt động trình ký, phê duyệt, chuyển văn bản.

–   Hệ thống tính cước và chăm sóc khách hàng (BCCS): là hệ thống hỗ trợ quản lý toàn diện hoạt động kinh doanh cho các nhà mạng cung cấp dịch vụ viễn thông; được Viettel xây dựng từ hơn 25.000 giờ phát triển và tối ưu.

“Mobile in Emerging Countries” (Di động tại các quốc gia đang phát triển) là chủ đề Viettel mang đến MWC2016. Viettel với kinh nghiệm kinh doanh ở 10 quốc gia trên thế giới sẽ giới thiệu kinh nghiệm phổ cập viễn thông kết hợp với công nghệ thông tin (CNTT) đi đến từng ngõ ngách của cuộc sống và thay đổi chất lượng sống của người dân tại các quốc gia này.

 

Ông Tào Đức Thắng, Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội cho biết: “Viettel đã tuyên bố sẽ đưa viễn thông và CNTT len lỏi vào mọi ngõ ngách đời sống xã hội. Tại Việt Nam và các quốc gia Viettel đầu tư, chúng tôi đều thực hiện chiến lược này và triển khai một cách nhanh nhất, rộng nhất và sâu nhất. Bởi chúng tôi hiểu sâu sắc rằng, đây là cơ hội cho những quốc gia đang phát triển có thể sánh ngang với các quốc gia phát triển trên thế giới về Viễn thông – CNTT; thay đổi cách chúng ta sống, học tập, làm việc và giải trí, làm cho cuộc sống thông minh hơn, xã hội phát triển nhanh hơn”.

Viettel hiện có mặt tại 10 quốc gia trên thế giới thuộc Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ. Những kinh nghiệm phổ cập viễn thông và đóng góp cho xã hội của Viettel đã được ghi nhận, cụ thể hóa bằng những giải thưởng uy tín hàng đầu thế giới như World Communications Awards (Giải thưởng truyền thông quốc tế), Frost and Sullivan, International Business Awards – Stevie Awards (Giải thưởng Kinh doanh quốc tế). Đặc biệt, từ năm 2009 đến 2015, Viettel đã 4 lần được vinh danh tại World Communications Award với giải thưởng “Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông tốt nhất thế giới tại thị trường đang phát triển”. Hai thị trường mới được đưa vào kinh doanh năm 2015 đã đạt nhiều kỷ lục. Tại Burundi, thương hiệu Lumitel của Viettel từ doanh nghiệp thứ tư trở thành doanh nghiệp lớn nhất sau chưa đầy 3 tháng kinh doanh Tại Tanzania, thương hiệu Halotel đã cán mốc 1 triệu khách hàng cũng chỉ sau 3 tháng triển khai kinh doanh.

Tính đến hết năm 2015, Viettel bước đầu gặt hái thành công tại 10 quốc gia đang đầu tư và kinh doanh với 85 triệu khách hàng toàn cầu trên tổng số thị trường 270 triệu dân; doanh thu đạt 238.000 tỷ đồng, tăng trưởng 20,8%.

Tại sao khách hàng nên lắp đặt Internet Viettel?

Hiện nay nhu cầu sử dụng mạng internet Viettel là rất phổ biến và cần thiết trong cuộc sống. Trên thị trường có rất nhiều nhà mạng lớn khác nhau, tuy nhiên nhà mạng Viettel vẫn được phần đông khách hàng tin tưởng lựa chọn cho gia đình, địa điểm kinh doanh hay công ty của mình.

Trong bài viết này sẽ giúp khách hàng biết những ưu điểm cùng cách đăng ký lắp đặt internet Viettel nhanh chóng và tiện lợi, cùng theo dõi ngay nhé.

 

Ưu điểm khi sử dụng mạng Internet Viettel?

Internet cáp quang Viettel là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại được sử dụng rộng rãi, phổ biến không chỉ tại Việt Nam mà còn trên thế giới hiện nay với tốc độ đường truyền cao ổn định và giá cả hợp lý. Những ưu điểm khi lắp đặt wifi Viettel đó là:

  • Mạng Internet cáp quang Viettel mang đến tốc độ mạng nhanh và tính ổn định cao, tốc độ Download và Upload ngang nhau có thể lên đến hàng trăm Mbps.
  • Đường truyền của Internet Viettel có băng thông quốc tế nhanh gấp 200 lần, đồng thời khả năng bảo mật thông tin của hệ thống nhà mạng Viettel so với đường truyền ADSL thông thường cũng cực cao, không có tình trạng mất cắp thông tin, dữ liệu xảy ra.
  • Rất an toàn cho thiết bị của gia đình mà không cần phải lo lắng nguy cơ chập cháy nổ, đồng thời dễ dàng nâng cấp băng thông chỉ với vài thao tác đơn giản thông qua ứng dụng ngay tại nhà.
  • Viettel cung cấp đa dạng các gói cước internet tốc độ cao với giá thành hợp lý phù hợp và đáp ứng với nhu cầu sử dụng của mọi nhóm đối tượng khách hàng tương ứng từ cá nhân, hộ gia đình hay các công ty, doanh nghiệp.
  • Đăng ký lắp đặt internet Viettel dễ dàng, tiện lợi qua đa dạng hình thức khác nhau cho khách hàng lựa chọn như qua tổng đài Viettel 0965155556 (miễn phí), hệ thống online (website https://viettelonine.com.vn) hoặc đăng ký trực tiếp tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
  • Một trong những ưu điểm khi lắp đặt internet Viettel nữa đó là lắp đặt nhanh, khách hàng được hỗ trợ 24/7 cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn như miễn phí lắp đặt và tặng thêm đến 4 tháng cước khi đóng cước trước.

Đăng ký dịch vụ Internet Viettel ở đâu?

Hiện nay, để tiện lợi nhất cho khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet Viettel, nhà mạng Viettel hỗ trợ đăng ký qua nhiều hình thức khác nhau. Tùy vào điều kiện, hoàn cảnh cuộc sống, công việc; khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng internet Viettel có thể lựa chọn các cách đăng ký sau:

  • Cách 1: Đăng ký lắp đặt internet Viettel theo hình thức online bằng website wifiviettel.store

Tại đây, khách hàng sẽ được hướng dẫn chi tiết từng bước đơn giản, dễ dàng thực hiện, đồng thời nắm bắt, tìm hiểu được các thông tin cụ thể của từng gói cước để lựa chọn phù hợp theo nhu cầu của mình.

  • Cách 2: Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến tổng đài 0965155556 (miễn phí).

Với hình thức này, khách hàng sẽ được hỗ trợ đăng ký tận nơi mà không cần phải đi đâu hay thao tác gì phức tạp, vô cùng tiện lợi.

  • Cách 3: Đăng ký tại các cửa hàng giao dịch Viettel gần nhất.

Để thực hiện đăng ký lắp đặt internet Viettel, trước khi đến các điểm giao dịch của Viettel khách hàng cần chuẩn bị một số giấy tờ quan trọng như sau:

– Đối với những khách hàng cá nhân, hộ gia đình thì cần mang những giấy tờ như thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo của người đứng tên hợp đồng đăng ký.

– Đối với công ty, tổ chức hay doanh nghiệp thì cần 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.

Cập nhật thông tin về các gói cước Internet Viettel mới nhất

Thông tin các gói cước Internet Viettel 

Hiện nay, nhà mạng Viettel đang triển khai rất nhiều gói cước Internet Viettel với ưu đãi hấp dẫn tới tất cả các khách hàng trên mọi miền Tổ quốc. Dưới đây là thông tin chi tiết về các gói cước Internet Viettel mới nhất hiện nay, mời bạn đọc theo dõi:

Gói cước

Tốc độ

                     Giá cước (VNĐ)

Nội thànhHà Nội và Tp. HCM

Ngoại thành Hà Nội và TP. HCM

 

61 tỉnh

SUN1T

150Mbps

220.000

180.000 (Không áp dụng ngoại thành Hà Nội)

180.000

SUN2T

250Mbps

245.000

229.000

229.000

SUN3T

1000Mbps

330.000

279.000

279.000

Gói cước kèm thiết bị Home Wifi Viettel

STAR1

150Mbps + 1 Home Wifi

255.000

210.000

210.000

STAR2

250Mbps + 2 Home Wifi

289.000

245.000

245.000

STAR3

1000Mbps + 3 Home Wifi

359.000

299.000

299.000

(Giá cước cập nhật tháng 7/2023)

Khách hàng khi đăng ký gói cước SUN và STAR của Viettel sẽ được trang bị miễn phí Modem Wifi 2 băng tần trong suốt thời gian sử dụng, tặng thêm đến 1 – 2 tháng khi đóng cước trước (Tặng 1 tháng khi đóng cước trước 6 tháng, tặng 2 tháng khi đóng cước trước 12 tháng). Khách hàng đóng cước hàng tháng, phí hòa mạng là 300.000 đồng/tháng, đóng cước trước 6-12 tháng sẽ được miễn phí lắp đặt.

Đặc biệt với các gói STAR của Viettel thì ngoài Modem Wifi sẽ được trang bị thêm từ 1-3 thiết bị Home Wifi tùy thuộc vào từng gói cước, cụ thể: Gói STAR1 được trang bị thêm 1 thiết bị Home Wifi, gói STAR2 được trang bị thêm 2 thiết bị Home Wifi và gói STAR3 được trang bị thêm 3 thiết bị Home Wifi. Ưu điểm của thiết bị Home wifi Viettel là có thể đáp ứng được đường truyền internet tốc độ cao giúp phủ sóng wifi cho toàn bộ căn nhà hoặc trên diện tích rộng < 300m2, loại bỏ vùng chết sóng wifi. Công nghệ này giúp cho việc kết nối wifi của các thiết bị luôn được liền mạch, không bị giật lag đặc biệt là khi bạn đang di chuyển trong khu vực vùng phủ sóng wifi.

Đăng ký gói cước Internet Viettel như thế nào?

Hiện nay, việc đăng ký sử dụng gói cước Internet Viettel vô cùng dễ dàng và có rất nhiều cách để đăng ký. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến tổng đài 0965155556 (miễn phí) để được tư vấn và hỗ trợ hoặc đến các điểm giao dịch Viettel gần nhất trên toàn quốc.

Hy vọng qua những thông tin trên đây, khách hàng sẽ lựa chọn được cho mình gói cước Internet Viettel phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng. Nếu có điều gì thắc mắc, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số tổng đài 0965155556 (miễn phí) để được hỗ trợ tư vấn kịp thời nhất!

Những ưu đãi khuyến mại đặc biệt khi lắp đặt Internet Viettel

Những ưu đãi khuyến mại khi khách hàng đăng ký sử dụng internet Viettel

Khi khách hàng đăng ký sử dụng mạng cáp quang Viettel sẽ triển khai lắp đặt nhanh chóng nhất, ngoài ra còn được hưởng nhiều ưu đãi khuyến mãi internet Viettel đặc biệt như:

  • Được trang bị miễn phí Modem WiFi 4 cổng 2 băng tần và cả 1-3 thiết bị Home Wifi để mở rộng phạm vi phát sóng tùy theo gói cước internet mà khách hàng lựa chọn sử dụng.
  • Khách hàng đóng cước trước sẽ được miễn chi phí hòa mạng 500.000 đồng và còn được tặng thêm cả thời gian sử dụng, cụ thể là:
    •  Tặng 1 tháng sử dụng khi đóng cước trước 6 tháng.
    • Tặng 2 tháng sử dụng khi đóng cước trước 12 tháng.
  • Với những khách hàng đóng cước internet hàng tháng sẽ phải trả phí hòa mạng 300.000 đồng.
  • Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7, bảo hành, bảo trì thiết bị đầy đủ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ.

Thủ tục hòa mạng Internet Viettel như thế nào?

Thủ tục hòa mạng Internet Viettel rất đơn giản, khách hàng chỉ cần chuẩn bị một số giấy tờ sau trước khi qua các cửa hàng giao dịch của Viettel để đăng ký sử dụng dịch vụ mạng internet:

  • Nếu là khách hàng cá nhân, hộ gia đình: Người đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo.
  • Nếu là tổ chức, công ty, doanh nghiệp: Người đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.

Hy vọng rằng với những thông tin về những ưu đãi khuyến mãi Internet Viettel cùng quy trình và thủ tục đăng ký dưới đây sẽ giúp ích được cho khách hàng. Nếu có nhu cầu lắp đặt internet và đang quan tâm đến các gói cước mạng internet cáp quang của Viettel thì khách hàng có thể truy cập vào Website hoặc gọi điện trực tiếp tới tổng đài Viettel 0965155556 (miễn phí) để được hỗ trợ nhanh nhất nhé